Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Đề số 14

Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
a) Chữ số 5 trong số 89,0005 có giá trị là :
A. B. C. D.
b) Số đo chuyển thành số thập phân thì được :
A. B. C. D.
c) Số thích hợp điền vào chố chấm là :
A. B. C. D.
Câu 2:
a) Khoanh vào số bé nhất trong các số 59,32 ; 58,92 ; 58,23 ; 58,032.
b) Khoanh vào số lớn nhất trong các số 16,259 ; 16,549 ; 16,99 ; 16,819.
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) Phép tính có kết quả là :
b) Phép tính có kết quả là :
c) Phép tính có kết quả là :
Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm :
Một người mua gạo hết 1650000 đồng. Sau đó bán hết số gạo, người đó thu được 1773750 đồng. Như vậy :
a) Tỉ số phần trăm của tiền bán so với tiền vốn là :
b) Tỉ số phần trăm của tiền lãi so với tiền vốn là :
docx 2 trang Đường Gia Huy 30/01/2024 2880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Đề số 14", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_de_so_14.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Đề số 14

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 5 ĐỀ SỐ 14 Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : a) Chữ số 5 trong số 89,0005 có giá trị là : 5 5 5 A. B. C. D. 5 10 100 1000 b) Số đo 3 m2 5 dm2 chuyển thành số thập phân thì được : A. 3,5 m2 B. 3,05 m2 C.3,005 m2 D. 305 m2 c) 15 m2 7 dm2 m2. Số thích hợp điền vào chố chấm là : A. 15,07 m2 B. 156 m2 C. 15,7 m2 D. 15,007 m2 Câu 2: a) Khoanh vào số bé nhất trong các số 59,32 ; 58,92 ; 58,23 ; 58,032. b) Khoanh vào số lớn nhất trong các số 16,259 ; 16,549 ; 16,99 ; 16,819. Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) Phép tính 87,06 9,5 có kết quả là : 96,11 ; 96,56 b) Phép tính 81 8,99có kết quả là : 72,01 ; 72,89 c) Phép tính 92,5 18,5có kết quả là : 1711,25 ; 171,125 Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm : Một người mua gạo hết 1650000 đồng. Sau đó bán hết số gạo, người đó thu được 1773750 đồng. Như vậy : a) Tỉ số phần trăm của tiền bán so với tiền vốn là : b) Tỉ số phần trăm của tiền lãi so với tiền vốn là : Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông : a) 150 ha 35 km2 b) 1800 dm2 78000 dm2 c) 50m2 7 dm2 16 m2 7 dm2 Câu 2: a) Viết các hỗn số sau thành số thập phân :
  2. 9 65 8 90 10 1000 2 201 64 82 100 1000 b) Chuyển số thập phân sau thành phân số thập phân : 1,95 0,055 0,07 0,007 Câu 3: Tính : a) 12% của 795 tấn b) 89% của 232 tạ c) 0,3% của 147 m d) 21% của 530 l Câu 4: Cho tam giác ABC có đáy BC là 18 cm, Chiều cao AI là 8 cm. Gọi M là trung điểm của cạnh đáy BC ( như hình vẽ ). a) Tính diện tích tam giác ABM. b) Tính tỉ số phần trăm của diện tích tam giác ABM so với diện tích tam giác ABC. Bài giải