Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Đề số 6

Câu 1:
a) Số gồm có 3 phần trăm, 7 phần mười và 9 phần nghìn là:
A. 3,709 B. 0,739 C. 0,379 D. 0,973
b) Số thập phân 0,250 bằng phân số:
A. B. C. D.
c) Hỗn số viết dưới dạng số thập phân ta được:
A. 87,32 B. 8,732 C.87,032 D. 87.0032.
d) Số bé nhất trong các số 4,325 ; 4,523 ; 4,253 ; 4,352
A. 4,325 B. 4,523 C. 4,253 D. 4,352
Câu 2:
a) Giá trị của biểu thức 654,72 + 208,5 – 12,094 là:
A. 851,126 B. 85,1126 C. 8,51126 D. 851,26.
b) Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D. .
c) Nếu thì giá trị của biểu thức là
A. 2,119 B. 21,19 C. 211,9 D. 2119.
d) Số thích hợp viết vào ô trống là :
A. 0,9 B. 9 C. 90 D. 0,9.
docx 3 trang Đường Gia Huy 30/01/2024 2900
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Đề số 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_de_so_6.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Đề số 6

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 5 ĐỀ 16 Phần I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: a) Số gồm có 3 phần trăm, 7 phần mười và 9 phần nghìn là: A. 3,709 B. 0,739 C. 0,379 D. 0,973 b) Số thập phân 0,250 bằng phân số: 25 250 25 25 A. B. C. D. 10 100 100 1000 32 c) Hỗn số 87 viết dưới dạng số thập phân ta được: 1000 A. 87,32 B. 8,732 C.87,032 D. 87.0032. d) Số bé nhất trong các số 4,325 ; 4,523 ; 4,253 ; 4,352 A. 4,325 B. 4,523 C. 4,253 D. 4,352 Câu 2: a) Giá trị của biểu thức 654,72 + 208,5 – 12,094 là: A. 851,126 B. 85,1126 C. 8,51126 D. 851,26. 1 1 3 b) Kết quả của phép tính 1 2 là: 4 2 4 32 33 3 2 A. B. C. D. . 33 32 32 33 c) Nếu x 3,7thì giá trị của biểu thức 5,65 x 4,2 là A. 2,119 B. 21,19 C. 211,9 D. 2119. d) 28,96 20 8 0,06. Số thích hợp viết vào ô trống là : A. 0,9 B. 9 C. 90 D. 0,9. Câu 3: a) 107 m2 cm2 Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : A. 1,07 B. 10,7 C. 10700 D. 1070000. b) 18 m2 ha Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 1800 B. 0,18 C. 0,0018 D. 0,018 Câu 4: Một xưởng may đã dùng hết 350 m vải để may quần áo, trong đó số vải may quần chiếm 60 %. Vậy số vải may áo là : A. 210 m B. 140 m C. 150 m D. 180 m
  2. Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Đặt tính rồi tính : a) 479,25 38,49 b) 752,34 463,586 c) 643,15 8,9 d) 210,3264 : 6,54 Câu 2: a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét : 12,3 dm ; 15,6 m ; 0,957 m ; 8,75 dm b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông : 7000 ha ; 1200 dam2 ; 19,2 m2 ; 1400 m2 Câu 3: a) Tìm một số biết 15 % của nó là 36. b) Một cửa hàng đã bán được 2 tạ gạo và số gạo đó bằng 12,5 % tổng số gạo của cửa hàng có trước khi bán. Hỏi trước khi bán, cửa hàng có bao nhiêu tấn gạo. Bài giải Câu 4: Cho hình vẽ sau : Tính diện tích hình tam giác EDC theo hai cách, biết AB 3,5 cm ; BC 2,6 cm ; EB 2cm.
  3. Bài giải Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi) Một cây cọc cắm thẳng đứng trên mặt đất có chiều cao 156 cm. Khi đó, dưới ánh mặt trời, bóng của nó dài 234 cm. Bên cạnh đó, có một cây cọc cao 104 cm cũng cắm thẳng đứng. Hỏi tại cùng thời điểm ánh mặt trời chiếu xuống, bóng của cây cọc thứ hai dài bao nhiêu? (Theo kì thi Toán và khoa học quốc tế dành cho học sinh tiểu học) Bài giải