Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Đề số 8

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng :
a) Phân số chỉ phần có tô màu ở hình bên là :
A. B.
C. D.



b) Phân số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :
A. B. C. D.
c) được viết dưới dạng số thập phân là :
A.0,3 B.0,25 C.0,5 D. 0,05
d) 3,5 được viết dưới dạng hỗn số là :
A. B. C. D.
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a)
b)
c) 1 tấn 5 kg = 10,05 tạ 1 tấn 5 kg = 1,005 tạ
d)
Câu 3: Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng :
a) Phép tính có kết quả là :

b) Phép tính có kết quả là :

docx 3 trang Đường Gia Huy 30/01/2024 2240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Đề số 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_de_so_8.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Đề số 8

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 5 ĐỀ SỐ 8 Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chọn câu trả lời đúng : a) Phân số chỉ phần có tô màu ở hình bên là : 1 1 A. B. 2 3 1 1 C. D. . 4 5 4 b) Phân số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là : 25 8 16 8 16 A. B. C. D. 10 10 100 100 15 c) được viết dưới dạng số thập phân là : 60 A.0,3 B.0,25 C.0,5 D. 0,05 d) 3,5 được viết dưới dạng hỗn số là : 5 1 5 1 A. 3 B. 35 C. 3 D. 35 10 10 100 100 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : 4 4 a) 59m2 4dm2 59 m2 59m2 4dm2 59 m2 100 10 b) 9060m 90 km60m 9060m 9 km60m c) 1 tấn 5 kg = 10,05 tạ 1 tấn 5 kg = 1,005 tạ d) 4008 dm2 4,8m2 400,8 dm2 40,08m2 Câu 3: Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng : a) Phép tính 308,7 1,04có kết quả là : 32,1048 ; 321,048 ; 3210,48 ; 321048 b) Phép tính 188,48 : 24,8có kết quả là : 7,6 ; 76 ; 0,76 ; 0,076 c) Phép tính 92 6,45 96có kết quả là : 619,2 ; 6192 ; 711,2 ; 71,12 Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm :
  2. Một tấm bảng hình chữ nhật, có diện tích 2,8 dm2, chiều rộng đo được 14 cm, vậy chiều dài của tấm bảng là : Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Tìm x, biết : 9 x 8 1 7 a) x : 2 3 b) c) x 1 9 5 3 5 Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân với các đơn vị đo : a) Bằng mét b) Bằng mét vuông 9m2dm 3m2 11dm2 182cm 37m2 8dm2 6m47mm 12m2 398cm2 Câu 3: 9 a) Viết phân số dưới dạng tỉ số phần trăm. 10 b) Gửi tiết kiệm 3000000 đồng với lãi suất 1,25 % một tháng thì mỗi tháng nhận được bao nhiêu tiền lãi ? Câu 4: Hình tam giác ABC có diện tích 144 cm2, cạnh đáy BC = 16 cm. Trên đường cao AI 1 lấy điểm O sao cho OI AI . Tính diện tích tam giác OBC. 3 Bài giải Câu 5: Tính nhanh : a) 45,5 21 54,5 21 b) 145,5 5,09 35,5 5,09 12 5,09