Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề 4
Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân 35,08 đọc là:
A. Ba năm phẩy tám B. Ba mươi lăm phẩy không tám
C. Ba năm phẩy không tám D. Ba mươi năm phẩy không tám
Câu 2 : (0,5 điểm) Không phẩy một trăm hai mươi sáu viết là:
A. 0,126 B. 126 C. 01,126 D. 126, 0
Câu 3: (0,5 điểm) Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 42,538; 41,835; 42,358 B. 42,538; 42,358; 41,835
C. 41,835; 42,538; 42,358 D. 41,835; 42,358; 42,538
Câu 4: (1 điểm) Trong bể có 25 con cá, trong đó có 10 con cá chép. Tỉ số phần trăm giữa số cá chép và số cá trong bể là:
A. 10 % B. 15 % C. 40 % D. 66,7 %
Câu 5: (0,5 điểm) : Tìm giá trị của x sao cho: x – 1,27 = 13,5 : 4,5
A. 4,27 B. 1,73 C. 173 D. 1,37
A. Ba năm phẩy tám B. Ba mươi lăm phẩy không tám
C. Ba năm phẩy không tám D. Ba mươi năm phẩy không tám
Câu 2 : (0,5 điểm) Không phẩy một trăm hai mươi sáu viết là:
A. 0,126 B. 126 C. 01,126 D. 126, 0
Câu 3: (0,5 điểm) Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 42,538; 41,835; 42,358 B. 42,538; 42,358; 41,835
C. 41,835; 42,538; 42,358 D. 41,835; 42,358; 42,538
Câu 4: (1 điểm) Trong bể có 25 con cá, trong đó có 10 con cá chép. Tỉ số phần trăm giữa số cá chép và số cá trong bể là:
A. 10 % B. 15 % C. 40 % D. 66,7 %
Câu 5: (0,5 điểm) : Tìm giá trị của x sao cho: x – 1,27 = 13,5 : 4,5
A. 4,27 B. 1,73 C. 173 D. 1,37
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023_d.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề 4
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN LỚP 5 Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân 35,08 đọc là: A. Ba năm phẩy tám B. Ba mươi lăm phẩy không tám C. Ba năm phẩy không tám D. Ba mươi năm phẩy không tám Câu 2 : (0,5 điểm) Không phẩy một trăm hai mươi sáu viết là: A. 0,126 B. 126 C. 01,126 D. 126, 0 Câu 3: (0,5 điểm) Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 42,538; 41,835; 42,358 B. 42,538; 42,358; 41,835 C. 41,835; 42,538; 42,358 D. 41,835; 42,358; 42,538 Câu 4: (1 điểm) Trong bể có 25 con cá, trong đó có 10 con cá chép. Tỉ số phần trăm giữa số cá chép và số cá trong bể là: A. 10 % B. 15 % C. 40 % D. 66,7 % Câu 5: (0,5 điểm) : Tìm giá trị của x sao cho: x – 1,27 = 13,5 : 4,5 A. 4,27 B. 1,73 C. 173 D. 1,37 II. Tự luận (7 điểm): Câu 1. (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 2ha 45 m2 = .m2 b) Cạnh của một hình vuông là 2,5 cm thì diện tích của nó là: cm2 c) Hai số có tổng bằng 126 và thương của chúng là 2
- Số lớn là . Số bé là: . d) Số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số được viết bởi các chữ số 2,0,1.9 mà chia hết cho 3 là: Câu 2. (2 điểm): Đặt tính rồi tính : a)146,34 + 521,85 b)745,5 - 14,92 c)25,04 x 3,5 d) 66,15: 63 . . . . . . Câu 3. (1,5 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 161,5 m2, chiều rộng 9,5 m. Tính chu vi mảnh đất đó.
- Câu 4. (1,5điểm): Mua 2,5 lít dầu hết 30000 đồng. Hỏi giá tiền 1 lít dầu là bao nhiêu?