Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học TTNC Bò và Đồng Cỏ Ba Vì (Có đáp án)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)

Bài 1( 0,5 đ). Trong số thập phân 86,324, chữ số 2 thuộc hàng nào ?

  1. Hàng chục b. Hàng phần mười
  2. Hàng trăm d. Hàng phần trăm

Bài 2( 0,5 đ). Trong các số thập phân : 42,536 ; 42,365 ; 53,246 ; 53,642 số thập phân lớn nhất là:

a. 53,642 b. 42,365 c. 53,246 d. 42,536

Bài 3( 1 đ). 0,6% của 320 là:

a. 0,192 b. 1,92 c. 19,2 d. 192

Bài 4(1 đ) . Lớp 5A có 40 học sinh, số học sinh nam là 22 em. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh cả lớp là:

a. 52% b. 53% c. 54% d. 55%

Phần II: Tự luận (6,5đ)

Bài 1( 2 đ). Đặt tính rồi tính:

a. 29,462 + 76,85 b. 30,51 – 23,867

c. 27,38 x 15,9 d. 83,64 : 3,4

docx 4 trang Đường Gia Huy 27/06/2024 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học TTNC Bò và Đồng Cỏ Ba Vì (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học TTNC Bò và Đồng Cỏ Ba Vì (Có đáp án)

  1. Trường TH TT NC Bò & ĐC Ba Vì BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: NĂM HỌC 2022 - 2023 Lớp: 5 Môn: Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút ) Điểm Lời nhận xét của giáo viên Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Bài 1( 0,5 đ). Trong số thập phân 86,324, chữ số 2 thuộc hàng nào ? a. Hàng chục b. Hàng phần mười b. Hàng trăm d. Hàng phần trăm Bài 2( 0,5 đ). Trong các số thập phân : 42,536 ; 42,365 ; 53,246 ; 53,642 số thập phân lớn nhất là: a. 53,642 b. 42,365 c. 53,246 d. 42,536 Bài 3( 1 đ). 0,6% của 320 là: a. 0,192 b. 1,92 c. 19,2 d. 192 Bài 4(1 đ) . Lớp 5A có 40 học sinh, số học sinh nam là 22 em. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh cả lớp là: a. 52% b. 53% c. 54% d. 55% Phần II: Tự luận (6,5đ) Bài 1( 2 đ). Đặt tính rồi tính: a. 29,462 + 76,85 b. 30,51 – 23,867 c. 27,38 x 15,9 d. 83,64 : 3,4
  2. Bài 2( 1 đ) . Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a. 328,6 ha = km2 b. 3 tấn 54kg = tấn Bài 3( 3 đ). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 67m và gấp 4 lần chiều rộng. Người ta sử dụng 60% mảnh đất để trồng rau, còn lại là trồng cây ăn quả. Tính diện tích đất trồng cây ăn quả. Bài giải Bài 4( 1 đ). Tính bằng cách thuận tiện. 2,25 x 3,75 + 4,25 x 2,25 + 2,25 x 2
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC TTNC BÒ & ĐC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI KÌ I LỚP 5 - NĂM HỌC 2022 - 2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án d a b d Điểm 0,5đ 0,5 đ 1đ 1đ II. PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm Bài 1( 2 đ) . Mỗi câu đúng : 0,5 điểm a. 106,312 b. 6,643 c. 435,342 d. 24,6 Bài 2 ( 1 đ ). a. 328,6 ha = 3,286 km2 b. 3 tấn 54 kg = 3,054 tấn Bài 3 ( 3 đ ). Chiều rộng mảnh đất là: 0,5 đ 67 : 4 = 16,75 ( m) Diện tích mảnh đất là: 67 x 16,75 = 1122,25(m2) 0,75 đ Diện tích đất trồng rau là: D 0,75 đ 1122,25 x 60 : 100 = 673,35 (m2) Diện tích đất trồng cây ăn quả là: 0,75D đ 1122,25 – 673,35 = 448,9 (m2) D Đáp số: 448,9 m2 0,25 đ Bài 4 ( 1 đ ) Tính bằng cách thuận tiện. D 2,25 x 3,75 + 4,25 x 2,25 + 2,25 x 2 = 2,25 x (3,75 + 4,25+ 2 ) ( 0,5đ) = 2,25 x 10 ( 0,25đ) = 22,5 ( 0,25đ)