Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 1 (Có đáp án)
1. (1đ)1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Viết số thập phân 900,0500 dưới dạng gọn nhất:
A.9,5 B. 9,05 C. 900,5 D. 900,05
2. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số thập phân gồm tám mươi tư đơn vị, chín phần trăm là:........................................................
3. (1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g= …………kg
A. 50000kg B. 0,05kg C. 0,5kg D. 5kg
4. (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
Phép nhân nhẩm 15,276 x 100 có kết quả là:
A. 0,15276 B. 152,76 C. 1527,6 D. 15276
5. (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
6 thùng dầu nặng 15 kg. Hỏi 3 thùng dầu như thế nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Trả lời: 3 thùng dầu như thế nặng................kg
Viết số thập phân 900,0500 dưới dạng gọn nhất:
A.9,5 B. 9,05 C. 900,5 D. 900,05
2. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số thập phân gồm tám mươi tư đơn vị, chín phần trăm là:........................................................
3. (1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g= …………kg
A. 50000kg B. 0,05kg C. 0,5kg D. 5kg
4. (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
Phép nhân nhẩm 15,276 x 100 có kết quả là:
A. 0,15276 B. 152,76 C. 1527,6 D. 15276
5. (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
6 thùng dầu nặng 15 kg. Hỏi 3 thùng dầu như thế nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Trả lời: 3 thùng dầu như thế nặng................kg
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2023_2024_d.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 1 (Có đáp án)
- Duyệt TRƯỜNG TH KIỂM TRA CUỐI HKI Hiệu trưởng Họ và tên HS: Lớp: Năm học: 2023-2024 Phòng: Môn: Toán - Lớp 5/5 Ngày KT: ĐIỂM Nhận xét của giáo viên (Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian phát đề) 1. (1đ)1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Viết số thập phân 900,0500 dưới dạng gọn nhất: A.9,5 B. 9,05 C. 900,5 D. 900,05 2. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Số thập phân gồm tám mươi tư đơn vị, chín phần trăm là: 3. (1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g= kg A. 50000kg B. 0,05kg C. 0,5kg D. 5kg 4. (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: Phép nhân nhẩm 15,276 x 100 có kết quả là: A. 0,15276 B. 152,76 C. 1527,6 D. 15276 5. (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: 6 thùng dầu nặng 15 kg. Hỏi 3 thùng dầu như thế nặng bao nhiêu ki-lô- gam? Trả lời: 3 thùng dầu như thế nặng kg 6. (1đ) Điền số thích hợp vo chỗ chấm: a. 48m 9dm = .m b. 7m2 24dm2 = dm2 c. 5kg 36g = kg d. 91 km2 = ha 7. (1đ) Có 12,5m vải may được 5 bộ quần áo. Hỏi may 8 bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải? Bài giải
- 8. (1đ) . Đặt tính rồi tính: a. 86,7 – 23,12 b. 72,48 : 12 . 9. (1đ) Một vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 14, 25 m và chiều rộng 6,8m. Tính chu vi và diện tích vườn cây đó. Bài giải 10. (1đ) Một hình tam giác có diện tích là 8,4m, cạnh đáy kém diện tích 6m. Tính chiều cao của hình tam giác đó. Bài giải
- HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HKI - MÔN TOÁN 5 ĐÁP ÁN - Học sinh làm đúng mỗi câu 1 điểm 1/ C 2/ 84,09 3/ B 4/ C 5/ 7,5kg 6/ a. 48,9dm b. 724dm2 c. 5,036kg d. 9100ha 7/ Số mét vải may 1 bộ quần áo là: 0,25đ 12,5 : 5= 2,5(m)0,25đ Số mét vải may 8 bộ quần áo là:0,25đ 2,5 x 8 = 20 ( m)0,25đ Đáp số: 20 m vải 8/ a. 63,58 b. 6,04 9/ Chu vi vườn cây là:0,25đ (14, 25 + 6,8) x 2 = 27,85 (m)0,25đ Diện tích vườn cây là: 0,25đ 14,25 x 6,8 = 96,9 ( m2)0,25đ Đáp số: 27,85 m và 96,9 m2 10/ Cạnh đáy hình tam giác là:0,25đ 8,4 – 6 = 2,4 (m)0,25đ Chiều cao hình tam giác là:0,25đ 8,4 x 2 : 2,4 = 7 (m)0,25đ Đáp số: 7m
- Bảng ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 5 Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu và thức và kĩ Câu số năng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 02 01 02 01 01 06 01 Số học Câu số 1,2 4 5,7 8 10 Số điểm 2 1 2 1 1 6 1 Số câu 01 01 02 Đại lượng và Câu số 3 6 đo đại lượng Số điểm 1 1 2 Số câu 01 01 Yếu tố hình Câu số 9 học: Số điểm 1 1 Số câu 02 02 03 02 01 08 02 Tổng Số điểm 2 2 3 2 1 8 2