Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 1: M 1 (1 điểm)Viết các số thập phân sau
a/ Hai mươi ba đơn vị, bảy phần mười được viết là:……………………….
b/ Số gồm năm đơn vị, năm phần trăm được viết là:………………….......
Câu 2: M1 ( 0,5 điểm). Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi ý sau:
Chữ số 5 trong số thập phân 63,547 có giá trị là:
A. 5 B. C. D.
Câu 3 : M1 ( 1điểm)

a/ Số thập phân gồm 3 đơn vị, 1 phần mười , 6 phần nghìn được viết là :
A. 3,1006 B. 3,016 C. 3,106 D. 13,06
b/ Phép nhân nhẩm 34,245 x 0,1 có kết quả là:
A. 342,45 B. 34245 C. 3,4245 D. 3424,5
Câu 4: M1 (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
9 m 65 cm =………… m
Câu 5 : M 2 ( 0,5 điểm)
17dm2 23cm2 = ………..dm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 1,723 B. 1723 C. 17,23 D. 172,3
doc 6 trang Đường Gia Huy 25/01/2024 3300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2023_2024_d.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM HỌC 2023- 2024 LỚP 5 Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Đọc viết Số câu 2 2 2 1 4 3 số thập phân, và các phép Số điểm 1,5 1,5 1 2 2,5 3,5 tính với số thập phân. Số câu 1 1 Đại lượng Số điểm 1 1 Số câu 1 1 Hình học Số điểm 1 1 Giải toán Số câu 1 1 có lời văn Số điểm 2 2 Số câu 2 2 2 1 1 1 1 5 5 Tổng Số điểm 1,5 1,5 1 2 1 2 1 3,5 6,5 1
  2. ỦY BAN NHÂN DÂN TRƯỜNG . BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023- 2024 MÔN TOÁN - LỚP 5 I.Phần trắc nghiệm: Câu 1: M 1 (1 điểm)Viết các số thập phân sau a/ Hai mươi ba đơn vị, bảy phần mười được viết là: . b/ Số gồm năm đơn vị, năm phần trăm được viết là: Câu 2: M1 ( 0,5 điểm). Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi ý sau: Chữ số 5 trong số thập phân 63,547 có giá trị là: A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 10 100 1000 Câu 3 : M1 ( 1điểm) a/ Số thập phân gồm 3 đơn vị, 1 phần mười , 6 phần nghìn được viết là : A. 3,1006 B. 3,016 C. 3,106 D. 13,06 b/ Phép nhân nhẩm 34,245 x 0,1 có kết quả là: A. 342,45 B. 34245 C. 3,4245 D. 3424,5 Câu 4: M1 (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 9 m 65 cm = m Câu 5 : M 2 ( 0,5 điểm) 17dm2 23cm2 = dm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 1,723 B. 1723 C. 17,23 D. 172,3 Câu 6: M 2 (0,5 điểm) Tính tỉ số phần trăm của hai số: 3,5 và 5 a. 70 % b. 55% c. 25% d. 80% Câu 7: ( 1 điểm) M 3. 4% của 100 000 đồng là : A. 4 đồng B. 40 đồng C. 400 đồng D. 4000 đồng II. Phần tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) M2 a/ 735,16 + 37,05 b/ 70,45 – 25,827 c/ 48,16 x 4 d/ 24,36 : 1,2 . . . 2
  3. Bài 2: (2điểm) Giải bài toán sau: M3 Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 0,8dm và bằng 4 chiều dài. Hỏi diện tích tấm bìa 7 hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu mét vuông ? Bài giải Bài 3: Tìm x (1 điểm) M4 a/ X + 22,53 = 59,12 + 6,13 b/x 2,4 = 4,8 x 10 3
  4. ỦY BAN NHÂN DÂN . ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBTTH- THCS NĂM HỌC: 2023- 2024 MÔN TOÁN - LỚP 5 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian đọc thành tiếng và giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Họ và tên: Lớp: 5 I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: (1 điểm)Viết các số thập phân sau a/ Hai mươi ba đơn vị, bảy phần mười được viết là: . b/ Số gồm năm đơn vị, năm phần trăm được viết là: Câu 2: ( 0,5 điểm). Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi ý sau: Chữ số 5 trong số thập phân 63,547 có giá trị là: A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 10 100 1000 Câu 3 : ( 1điểm) a/ Số thập phân gồm 3 đơn vị, 1 phần mười , 6 phần nghìn được viết là : A. 3,1006 B. 3,016 C. 3,106 D. 13,06 b/ Phép nhân nhẩm 34,245 x 0,1 có kết quả là: A. 342,45 B. 34245 C. 3,4245 D. 3424,5 Câu 4: (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 9 m 65 cm = m Câu 5 : ( 0,5 điểm) 17dm2 23cm2 = dm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 1,723 B. 1723 C. 17,23 D. 172,3 4
  5. Câu 6: (0,5 điểm) Tính tỉ số phần trăm của hai số: 3,5 và 5 a. 70 % b. 55% c. 25% d. 80% Câu 7: ( 1 điểm) 4% của 100 000 đồng là : A. 4 đồng B. 40 đồng C. 400 đồng D. 4000 đồng II. Phần tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) a/ 735,16 + 37,05 b/ 70,45 – 25,827 c/ 48,16 x 4 d/ 24,36 : 1,2 . . . Bài 2: (2điểm) Giải bài toán sau: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 0,8dm và bằng 4 chiều dài. Hỏi diện tích tấm bìa 7 hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu mét vuông/. Bài giải Bài 3: Tìm x (1 điểm) a/ X + 22,53 = 59,12 + 6,13 b/x 2,4 = 4,8 x 10 5
  6. Biểu điểm và Đáp án môn toán lớp 5 I. Phần trắc nghiệm( 5 điểm) Câu 1: 1 điểm : Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm Câu 2: 0,5 điểm: Câu 3: 1 điểm: Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm Câu 4: 0,5 điểm: Câu 5: 1 điểm: Câu 6: 0,5 điểm Câu 7: 0,5 điểm II.Phần tự luận( 5 điểm) Bài 1: 2 điểm: Đặt tính và tính đúng mỗi phần đạt 0,5 điểm. Bài 2: 2 điểm Bài giải Chiều dài tấm bìa là: (0,25 điểm) 0,8 x 4/7 = 1,4 (dm) ( 0,5 điểm) Diện tích tấm bìa là: ( 0,25 điểm) 0,8 x 1,4 = 0,112 (dm2 ) = 11,2 m2 ( 0,5 điểm) Đáp số: 11,2 m2 ( 0,5 điểm) Bài 3: 1 điểm : Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm a/ x + 22,53 = 59,12 + 6,13 b/x 2,4 = 4,8 x 10 x + 22,53 = 65,25 x x 2,4 = 48 x = 65,25- 22,53 x = 48: 2,4 x = 42,72 x = 20 6