Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nghĩa Thành (Có đáp án)
Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trướ c kết quả đúng:
+ 1862m = .........km; số thich h ́ ơp viết v ̣ ào chỗ chấm:
a. 0,1862 b. 1,862 c. 18,62 d. 186,2
Điểm | Nhận xét của thầy cô giáo |
Họ và tên: …………………………… Lớp: …….
KIỂM TRA CUỐ I HO ̣ C KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn Toán - lớp 5 Thời gian 40 phút
2
B H C
A
K E 3cm
D
G |
3,2cm
+ 3m 6cm = .........m; số thich h ́ ơp viết v ̣ ào chỗ chấm:
a. 3,06 b. 3,6 c. 36 d. 0,36
Câu 6: (1 điểm) Viết số thich h ́ ơp v ̣ ào chỗ chấm:
4,452kg = ….……….g ; 10 tấn 75kg = ………………tấn
Câu 7: (1 điểm) Viết số thich h ́ ơp v ̣ ào chỗ chấm:
0,5ha = ………………m2 ; 6,8m2 = …. .… m2…….dm2
Câu 8: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trướ c kết quả đúng:
Hình tam giác ABC có đường cao AH ứng với đáy:
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nghĩa Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2023_2024_t.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nghĩa Thành (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA THÀNH KI ỂM TRA CUỐ I HOC̣ KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn Toán - lớp 5 Họ và tên: Thời gian 40 phút Lớp: . Điểm Nhận xét của thầy cô giáo Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trướ c kế t quả đúng: 3 + Hỗn số 6 viết thành phân số: 7 44 45 47 48 a. b. c. d. 7 7 7 7 3 + Phân số viế t thành phân số thâp̣ phân: 5 12 24 70 6 a. b. c. d. 20 40 100 10 Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trướ c kế t quả đúng: 1 5 + = ? 6 12 6 6 7 5 a. b. c. d. 12 18 12 72 Câu 3: (1 điểm) Đăṭ tính rồ i tính: 198,7 + 36,42; 0,24 × 8,6 Câu 4: (1 điểm) Tìm x: 9,8 : x = 51,5 – 48,7 Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trướ c kế t quả đúng: + 1862m = km; số thich́ hơp̣ viết vào chỗ chấm: a. 0,1862 b. 1,862 c. 18,62 d. 186,2 1
- + 3m 6cm = m; số thich́ hơp̣ viết vào chỗ chấm: a. 3,06 b. 3,6 c. 36 d. 0,36 Câu 6: (1 điểm) Viế t số thich́ hơp̣ vào chỗ chấm: 4,452kg = . .g ; 10 tấn 75kg = tấn Câu 7: (1 điểm) Viế t số thich́ hơp̣ vào chỗ chấm: 2 2 2 2 0,5ha = m ; 6,8m = . . m .dm Câu 8: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trướ c kế t quả đúng: A Hình tam giác ABC có đường cao AH ứng với đáy: a. BH b. AB c. BC d. AC B H C Câu 9: (1 điểm) Tính diện tích của hình tam giác DEG (Xem hình vẽ). D 3,2cm K E 3cm G Câu 10: (1 điểm) Một thửa đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5 chiều dài và 7 kém chiều dài 16,8m. a) Tính chiều dài, chiều rộng thửa đất đó. b) Người ta sử dụng 1 diện tích thửa đất để trồng rau. Hỏi diện tích đất trồng rau 6 là bao nhiêu mét vuông? HẾT 2
- TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA THÀNH ĐÁP ÁN CUỐ I HOC̣ KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn Toán - lớp 5 Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trướ c kế t quả đúng: + Hỗn số 6 viết thành phân số: b. + Phân số viế t thành phân số thâp̣ phân: d. 3 7 Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào ch45ữ cái đặt trướ c kế t quả đúng: 7 + = ? 3 c. 5 6 Câu 3: (1 điểm) Đăṭ tính rồ i tính: 198,7 + 36,94; 0,24 × 8,6 10 198,170 5 0,24 + 36,642 12 × 8,6 7 235,12 144 12 192 2,064 Câu 4: (1 điểm) Tìm x: 9,8 : x = 51,5 – 48,7 9,8 : x = 2,8 x = 9,8 : 2,8 x = 3,5 Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trướ c kế t quả đúng: + 1862m = km; số thich́ hơp̣ viết vào chỗ chấm: b. 1,862 + 3m 6cm = m; số thich́ hơp̣ viết vào chỗ chấm: a. 3,06 Câu 6: (1 điểm) Viế t số thich́ hơp̣ vào chỗ chấm: 4,452kg = 4452g ; 10 tấn 75kg = 10,075 tấn 3
- Câu 7: (1 điểm) Viế t số thich́ hơp̣ vào chỗ chấm: 0,5ha = 5000m2 ; 6,8m2 = 6m2 80dm2 Câu 8: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trướ c kế t quả đúng: A Hình tam giác ABC có đường cao AH ứng với đáy: c. BC B H C Câu 9: (1 điểm) D Diện tích của hình tam giác DEG: 3,2 × 3 2 3,2cm = 4,8 (cm ) 2 2 Đáp số: 4,8cm K E 3cm G Câu 10: (1 điểm) Một thửa đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và kém chiều dài 16,8m. a) Tính chiều dài, chiều rộng thửa đất đó. b) Người ta sử dụng diện tích thửa đất để trồng rau. Hỏi diện tích5 đất trồng rau là bao nhiêu mét vuông? 7 1 Giải: a) Hiệu s6ố phần bằng nhau giữa chiều dài và chiều rộng: 7 – 5 = 2 (phần) Chiều dài thửa đất: 16,8 : 2 × 7 = 58,8 (m) Chiều rộng thửa đất: 58,8 – 16,8 = 42 (m) b) Diện tích thửa đất: 58,8 × 42 = 2469,6 (m2) Diện tích đất trồng rau: 2469,6 : 6 = 411,6 (m2) Đáp số: a) 58,8m; 42m b) 411,6m2 HẾT 4