Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày (Có đáp án)

Câu 1. (1điểm). Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

a) Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,080 ?

A. 0,8 B. 8,0 C. 0,008 D. 0,08

b) Hỗn số 3 viết dưới dạng phân số là:

A. B. C. D.

Câu 2. (1điểm). Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

a) Chữ số 7 trong số thập phân 196,375 có giá trị là:

A. B. 7 C. D.

b) Số 0,5 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

A. 50% B. 5% C. 0,5% D. 5,0%

Câu 3. (1điểm). Nối số đo ở cột A với cột B cho phù hợp:

B


Câu 4. (1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

a) Thể tích hình lập phương có cạnh 0,6m là:

A. 0,125m3 B. 0,125m2 C. 0,216m2 D. 0,216m3

b) Diện tích của hình tròn có bán kính 4dm là :

A. 9,42 dm2 B. 50,24 dm2 C. 28,26 dm2 D. 50,42 dm2

doc 8 trang Đường Gia Huy 27/06/2024 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP 5/ . MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HKII NĂM HỌC: 2021-2022 Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu kiến và số thức và TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm kĩ năng 1. Số Số câu 2 1 1 2 2 học và Số 2,0 1,0 1,0 2,0 2,0 phép điểm tính Câu số 1-2 5 6 2. Đại Số câu 1 1 1 1 lượng Số 1,0 1,0 1,0 1,0 và đo điểm đại Câu số 3 7 lượng Số câu 1 1 1 1 3.Yếu Số tố hình 1,0 1,0 1,0 1,0 điểm học Câu số 4 8 Số câu 1 1 4. Giải Số toán có 2,0 2,0 điểm lời văn Câu số 9 Số câu 2 2 1 3 1 4 5 Tổng Số điểm 2,0 2,0 1,0 3,0 2,0 4,0 6,0
  2. Thứ tư ngày 15 tháng 6 năm 2022 Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp: 5/ . Năm học: 2021-2022 Họ & tên HS: Môn: Toán LỚP 5 ĐỀ A Thời gian làm bài: 40 phút ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Câu 1. (1điểm). Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,080 ? A. 0,8 B. 8,0 C. 0,008 D. 0,08 5 b) Hỗn số 3 viết dưới dạng phân số là: 9 12 32 41 44 A. B. C. D. 9 9 9 9 Câu 2. (1điểm). Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Chữ số 7 trong số thập phân 196,375 có giá trị là: 7 7 7 A. B. 7 C. D. 1000 10 100 b) Số 0,5 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 50% B. 5% C. 0,5% D. 5,0% Câu 3. (1điểm). Nối số đo ở cột A với cột B cho phù hợp: A B 1 giờ 30 phút 2500 kg 3,5m3 35000cm2 2,5 tấn 1,5 giờ 3,5m2 3500dm3 Câu 4. (1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Thể tích hình lập phương có cạnh 0,6m là: A. 0,125m3 B. 0,125m2 C. 0,216m2 D. 0,216m3 b) Diện tích của hình tròn có bán kính 4dm là : A. 9,42 dm2 B. 50,24 dm2 C. 28,26 dm2 D. 50,42 dm2 Câu 5. (1 điểm). Đặt tính rồi tính: a) 21,67 x 3,5 b) 546,3 : 9
  3. Câu 6. (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất: a/ (325 + 589) + 675 b/ 38,69 x 5,6 + 38,69 x 4,4 Câu 7. (1điểm). Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 15 phút và đến B lúc 10 giờ 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB, biết vận tốc của xe máy là 42km/giờ ? Bài giải Câu 8. (1 điểm). Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 34m, đáy bé 18m, chiều cao 6m. Người ta dành 40% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà. Bài giải Câu 9. (2 điểm). Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 7m, chiều rộng 6,5m và chiều cao 4m. Người ta muốn lăn sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 13,05m2. Tính tiền công lăn sơn, biết lăn 1m2 sơn hết 30 000 đồng. Bài giải
  4. Thứ tư ngày 15 tháng 6 năm 2022 Trường Tiểu học 1Thị Trấn Mỏ Cày KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp: 5/ Năm học: 2021-2022 Họ & tên HS: Môn: Toán LỚP 5 ĐỀ B Thời gian làm bài: 40 phút ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Câu 1. (1điểm). Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,090 ? A. 0,9 B. 9,0 C. 0,09 D. 0,009 3 b) Hỗn số 4 viết dưới dạng phân số là: 8 35 32 12 24 A. B. C. D. 8 8 8 8 Câu 2. (1điểm). Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Chữ số 9 trong số thập phân 186,395 có giá trị là: 9 9 9 A. B. 9 C. D. 1000 10 100 b) Số 0,6 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 60% B. 6% C. 0,6% D. 6,0% Câu 3. (1điểm). Nối số đo ở cột A với cột B cho phù hợp: A B 2 giờ 30 phút 3500 kg 4,5m3 45000cm2 3,5 tấn 2,5 giờ 4,5m2 4500dm3 Câu 4. (1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Thể tích hình lập phương có cạnh 0,7m là: A. 0,216m3 B. 0,216m2 C. 0,343m3 D. 434m3 b) Diện tích của hình tròn có bán kính 5dm là: A. 12,56 dm2 B. 50,24dm2 C. 15,5dm2 D. 78,5 dm2 Câu 5. (1 điểm). Đặt tính rồi tính: a) 22,69 x 3,5 b) 635,4 : 9
  5. Câu 6. (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất: a/ (725 + 359) + 275 b/ 37,69 x 6,4 + 37,69 x 3,6 Câu 7. (1điểm). Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 25 phút và đến B lúc 9 giờ 55 phút. Tính độ dài quãng đường AB, biết vận tốc của ô tô là 60km/giờ ? Bài giải Câu 8. (1 điểm). Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 38m, đáy bé 24m, chiều cao 8m. Người ta dành 40% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà. Bài giải Câu 9. (2 điểm). Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 5,5m và chiều cao 4m. Người ta muốn lăn sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 13,05m2. Tính tiền công lăn sơn, biết lăn 1m2 sơn hết 40 000 đồng. Bài giải
  6. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2021-2022 HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 5 - ĐỀ A * Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng từ câu 1 đến câu 2: 32 Câu 1. a) (0,5 điểm) Đáp án D. 0,08 ; b) (0,5 điểm) Đáp án B. 9 7 Câu 2. a) (0,5 điểm) Đáp án D. ; ; b) (0,5 điểm) Đáp án A. 50% 100 Câu 3. (1 điểm). Nối đúng mỗi ô được 0,25 điểm A B 1 giờ 30 phút 2500kg 3,5m3 35000cm2 2,5tấn 1,5 giờ 3,5m2 3500dm3 Câu 4. (1 điểm). a) (0,5 điểm). Đáp án D ; b) (0,5 điểm). Đáp án B Câu 5. (1 điểm). HS thực hiện đúng mỗi bài được 0,5 điểm: a) 75,845 ; b) 60,7 Câu 6. (1 điểm). HS thực hiện theo các bước sau mỗi bài 0,5 điểm: a/ (325 + 589) + 675 b/ 38,69 x 5,6 + 38,69 x 4,4 = 589 + (325 + 675) = 38,69 x (5,6 + 4,4) = 589 + 1 000 = 38,69 x 10 = 1 589 = 386,9 Câu 7. Bài toán. (1 điểm) Bài giải Thời gian xe máy đi từ A đến B là: 10 giờ 45 phút - 8 giờ 15 phút = 2 giờ 30 phút 0,5đ 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ Độ dài quãng đường AB là: 42 x 2,5 =105 (km) 0,5đ Đáp số: 105 km Câu 8. Bài toán. (1 điểm) Bài giải Diện tích mảnh đất hình thang là: (34 + 18) x 6 : 2 = 156 (m2) 0,5 đ Diện tích phần đất làm nhà là: 156 x 40 : 100 = 62,4 (m2) 0,5 đ Đáp số : 62,4 m2 Câu 9. Bài toán. (2 điểm) Bài giải Diện tích trần nhà là: 0,5đ 7 x 6,5 = 45,5 (m2) Diện tích bốn bức tường xung quanh (chưa trừ các cửa) là: 0,5đ (7 + 6,5) x 2 x 4 =108 (m2) Diện tích cần lăn sơn là: 0,5đ (108 + 45,5) - 13,05 = 140,45 (m2) Tiền công lăn sơn là: 30 000 x 140,45 = 4 213 500 (đồng) 0,5đ Đáp số: 4 213 500 đồng *Lưu ý: - (Bài 7, bài 8, bài 9) - HS viết sai đơn vị trừ 0,25đ; HS viết thiếu hoặc sai đáp số trừ 0,25đ. - HS trình bày chưa rõ ràng, chưa sạch, sai lỗi chính tả, trừ 0,5 - 1đ toàn bài.
  7. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2021-2022 HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 5 - ĐỀ B * Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng từ câu 1 đến câu 2: 35 Câu 1. a) (0,5 điểm) Đáp án C. 0,09 ; b) (0,5 điểm) Đáp án A. 8 9 Câu 2. a) (0,5 điểm) Đáp án D. ; ; b) (0,5 điểm) Đáp án A. 60% 100 Câu 3. (1 điểm) Nối đúng mỗi ô được 0,25 điểm A B 2 giờ 30 phút 3500kg 2 4,5m3 45000cm 3,5tấn 2,5 giờ 4,5m2 4500dm3 Câu 4. (1 điểm). a) (0,5 điểm). Đáp án C ; b) (0,5 điểm). Đáp án D Câu 5. (1 điểm). HS thực hiện đúng mỗi bài được 0,5 điểm: a) 79,415 ; b) 70,6 Câu 6. (1 điểm). HS thực hiện theo các bước sau mỗi bài 0,5 điểm: a/ (725 + 359) + 275 b/ 37,69 x 6,4 + 37,69 x 3,6 = 359 + (725 + 275) = 37,69 x (6,4 + 3,6) = 359 + 1 000 = 37,69 x 10 = 1 359 = 376,9 Câu 7. Bài toán. (1 điểm) Bài giải Thời gian ô tô đi từ A đến B là: 9 giờ 55 phút – 7 giờ 25 phút = 2 giờ 30 phút 0,5đ 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ Độ dài quãng đường AB là: 60 x 2,5 =150 (km) 0,5đ Đáp số: 150 km Câu 8: Bài toán. (1 điểm) Bài giải Diện tích mảnh đất hình thang là: (38 + 24) x 8 : 2 = 248 (m2) 0,5 đ Diện tích phần đất làm nhà là: 248 x 40 : 100 = 99,2 (m2) 0,5 đ Đáp số : 99,2 m2 Câu 9. Bài toán. (2 điểm) Bài giải Diện tích trần nhà là: 9 x 5,5 = 49,5 (m2) 0,5đ Diện tích bốn bức tường xung quanh (chưa trừ các cửa) là: (9 + 5,5) x 2 x 4 =116 (m2) 0,5đ Diện tích cần lăn sơn là: 0,5đ (116 + 49,5) – 13,05 = 152,45 (m2) Tiền công lăn sơn là: 40 000 x 152,45 = 6 098 000 (đồng) 0,5đ Đáp số: 6 098 000 đồng *Lưu ý: - (Bài 7, bài 8, bài 9) - HS viết sai đơn vị trừ 0,25đ; HS viết thiếu hoặc sai đáp số trừ 0,25đ. - HS trình bày chưa rõ ràng, chưa sạch, sai lỗi chính tả, trừ 0,5 - 1đ toàn bài.