Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng (Có đáp án)
Bài 1 (2 điểm) : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a)Chữ số 5 trong số thập phân 98,543 thuộc hàng nào?
A . Hàng nghìn B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D.Hàng phần nghìn
b) Số thập phân 0,45 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A .450% B. 405% C. 45% D. 4,5%
c) Diện tích chiếc khăn quàng có độ dài đáy là 56 cm và chiều cao 2 dm là:
A. 56 dm2 B. 5,6 dm2 C. 5,6 dm3 D.11,2 dm2
d) Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 600 cm2. Vậy diện tích xung quanh
của hình lập phương là:
A. 100cm2 B. 1000 cm2 C . 4000 cm2 D. 400 cm2
a) 25% của là 60 kg là 15kg b) 4m3 25dm3 = 4,25m3
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT ĐAN PHƯỢNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN HỒNG MÔN: TOÁN- LỚP 5 Năm học 2022 – 2023 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp: Giáo viên chấm Nhận xét: . (Họ tên, chữ kí) Điểm: . . PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1 (2 điểm) : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 5 trong số thập phân 98,543 thuộc hàng nào? A . Hàng nghìn B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D.Hàng phần nghìn b) Số thập phân 0,45 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A . 450% B. 405% C. 45% D. 4,5% c) Diện tích chiếc khăn quàng có độ dài đáy là 56 cm và chiều cao 2 dm là: A. 56 dm2 B. 5,6 dm2 C. 5,6 dm3 D.11,2 dm2 d) Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 600 cm2. Vậy diện tích xung quanh của hình lập phương là: A. 100cm2 B. 1000 cm2 C . 4000 cm2 D. 400 cm2 Bài 2: (1 điểm): Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: a) 25% của là 60 kg là 15kg b) 4m3 25dm3 = 4,25m3 c) 45km6m = 4006 m d) 2,45 : 0,25 > 2,45 x 4 Bài 3 (1 điểm): Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ trống : a) Muốn tính thời gian ta lấy A 8 cm c/ Diện tích phần tô đậm trong hình B chữ nhật ABCD là: 10 cm D 22 cm C
- PHẦN II : TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1 (2 điểm) : Đặt tính và tính : a) 467,67 + 47, 56 b) 868,3 – 89,08 c) 34,7 x 4,6 d) 729,6 : 24 . . . . . . Bài 2 (1 điểm): a) Tính b) Tìm x 8 giờ 25 phút + 2giờ 13 phút x 4 x + 14 x 5 = 85 Bài 3 (2 điểm): Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 20 phút và đến B lúc 10 giờ 20 phút. Biết rằng, ô tô đó đi với vận tốc 50 km/giờ và cứ đi 100km thì tiêu thụ hết 12 lít xăng. a. Tính quãng đường AB. b. Đi từ A đến B ô tô đó đã tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng? Tóm tắt Bài giải Bài 4 (1đ): Tìm X biết: (M4) x + x : 0,5 + x : 0,25 + x : 0,125 = 45
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5 – CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022- 2023 PHẦN A: TRẮC NGHIỆM( 4 ĐIỂM) Bài 1(2 điểm) Mỗi phần khoanh đúng cho 0,5 điểm( B- C-B- D) Bài 2 ( 1 điểm) Mỗi phần điền đúng cho 0,25 điểm ( Đ-S-Đ-S) Bài 3 (1 điểm): + Điền đúng mỗi phần cho 0,5 điểm PHẦN B: TỰ LUẬN( 6 ĐIỂM) Bài 1(2 điểm): Mỗi bài làm đúng cho 0.5 điểm Bài 2 (1 điểm): + Mỗi phần làm đúng cho 0,5 điểm Bài 3 ( 2 điểm): +Tóm tắt đúng cho 0,25 điểm + Viết đúng câu lời giải và tính đúng phần a cho 0,5 điểm + Viết đúng câu lời giải và tính đúng phần b cho 1 điểm + Đáp số cho 0,25 điểm Bài 4 (1 điểm) + Chuyển được các phép chia thành phép nhân tương đương và hợp lí để tính nhanh thì cho 0,5 điểm. + Tính đúng kết quả cho 0,25 điểm.