Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Lý Học (Có đáp án)
Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số,
kết quả tính, …). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1.a. Hỗn số 400 viết dưới dạng số thập phân là
A. 4,003 | B. 40,03 | C. 400,03 | D. 400,3 |
b. Số bé nhất trong các số 4,079; 4,097; 4,907; 4,709 là :
A.4,079 B. 4,097 C. 4,907 D. 4,709
2 a. Thương của phép chia 29,4 : 0,01 là:
A. 2940 | B. 294 | C. 2,94 | D. 0,294 |
b. 2,4 giờ = …. giờ … phút
A.2 giờ 4 phút B. 2 giờ 40 phút C. 2 giờ 24 phút D. 4giờ 2 phút
3. a. Chu vi hình tròn có bán kính 1,5 dm là
A. 9,42 dm | B. 7,065dm2 | C. 4,71dm | D. 7,065 dm |
b. 3m3 24 dm3 = … m3:
A. 3,24 | B. 3,42 | C. 3,024 | D. 3,042 |
4. a. Một cái thùng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5 m, chiều rộng 0,3 m,
chiều cao 4 dm. Diện tích xung quanh của cái thùng là :
A.0,64 m3 B. 0,64 m2 C. 6,4 m2 D. 6,4dm2
b. Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước trong lòng bể dài 4m, cao
1,8 m, rộng 3m và 80% thể tích của bể đang có nước. Thể tích nước trong bể là :
A.2 1,6m3 B. 17,28m3 C. 1,728 m3 D. 216 m3
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Lý Học (Có đáp án)
- MA TRN NI UBND ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CHKII. ĐỀ HUYỆN VĨNH BẢO KIỂM TRƯỜNG TIỂU HỌC LÝ HỌC NĂM HỌC 2022 - 2023 TRA Môn : Toán- Lớp 5 CHẤT (Thời gian làm bài : 40 phút) LƯỢNG CHKI. Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1.a. Hỗn số 400 3 viết dưới dạng số thập phân là 100 A. 4,003 B. 40,03 C. 400,03 D. 400,3 b. Số bé nhất trong các số 4,079; 4,097; 4,907; 4,709 là : A.4,079 B. 4,097 C. 4,907 D. 4,709 2 a. Thương của phép chia 29,4 : 0,01 là: A. 2940 B. 294 C. 2,94 D. 0,294 b. 2,4 giờ = . giờ phút A.2 giờ 4 phút B. 2 giờ 40 phút C. 2 giờ 24 phút D. 4giờ 2 phút 3. a. Chu vi hình tròn có bán kính 1,5 dm là A. 9,42 dm B. 7,065dm2 C. 4,71dm D. 7,065 dm b. 3m3 24 dm3 = m3: A. 3,24 B. 3,42 C. 3,024 D. 3,042 4. a. Một cái thùng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5 m, chiều rộng 0,3 m, chiều cao 4 dm. Diện tích xung quanh của cái thùng là : A.0,64 m3 B. 0,64 m2 C. 6,4 m2 D. 6,4dm2 b. Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước trong lòng bể dài 4m, cao 1,8 m, rộng 3m và 80% thể tích của bể đang có nước. Thể tích nước trong bể là : A.2 1,6m3 B. 17,28m3 C. 1,728 m3 D. 216 m3 B. Phần II. 1. Tính: 356 +12,34 9 phút 15 giây – 3 phút 40 giây 2020 : 400 5 giờ 25 phút x4 2. Tìm y: b) 36 : y = 14,4 a) y – 5,82 = 12,6 3. Một xe máy đi từ A lúc 5 giờ 30 phút để đến B với vận tốc 40 km/giờ. Biết quãng đường AB dài 56 km và giữa đường có nghỉ 15 phút. Hỏi xe máy đến B
- lúc mấy giờ?. 4. a.Tính nhanh : 75 phút x 3 + 1,25 giờ x 6 + 1giờ 15 phút b. Tìm x : 1,6 x X - X = 0,9 BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II Môn Toán lớp 5. Năm học 2022-2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu Đáp án đúng Số điểm Câu 1 a-C 0,5 b-A 0,5 Câu 2 a – A 0,5 b- C 0,5 Câu 3 a- A 0,5 b- C 0,5 Câu 4 a- B 0,5 b-B 0,5 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1(2 điểm) Mỗi phần đúng cho 1 điểm Bài 2(1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm Bài 3 (2 điểm ) Bài giải Tổng số phần bằng nhau là Đáp số: 864m2 (0,25đ) Thời gian xe máy đi hết quãng đường là: (0,75đ) 56 : 40 = 1, 4 (giờ) = 1 giờ 24 phút Thời gian ô tô đi và nghỉ là : 0,5 điểm Diện tích hai mặt đáy của chiếc hộp là: 0,5 đ 1 giờ 24 phút + 15 phút = 1 giờ 39 phút Ô tô đến B lúc : 0,5 điểm 5 giờ 30 phút + 1 giờ 39 phút = 7 giờ 9 phút Đáp số : 7 giờ 9 phút 0,25 điểm Đáp số: 1,1 m2 ; 250 bánh xà phòng (0,25đ) Bài 4(1 điểm).
- a. 2,5 x 12,5 x 8 x 0,4 = ( 2,5 x 4 ) x ( 12,5 x 8 ) = 10 x 100 = 1000 b. X = 1,5