Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Thứa - Đề số 1 (Có đáp án)

I.Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:

Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 35,098 là:

A.Chín chục B.Chín trăm C.Chín phần mười D.Chín phần trăm

Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 4,74; 7,04; 7,4; 7,74 là:

A. 4,74; B.7,04; C.7,4; D. 7,74

Câu 3: 1,25 km bằng bao nhiêu m?

A.1,25 B.1025 C.1250 D.1205

Câu 4: 25% của 180 là:

A.45 B.720 C. D.35

Câu 5: Hình tam giác có độ dài đáy là 18cm, chiều cao 8cm. Diện tích hình tam giác đó là:

A.144cm2 B.72cm2 C.26cm2 D.52cm2

Câu 6 : Phép đổi nào sai ?

A. 6m224dm2 = 6,24m2

B. 1,5 tấn = 1500 kg

C. 0,53m3 = 53dm3

D. 5 giờ 30 phút = 5,5 giờ

docx 5 trang Đường Gia Huy 24/05/2024 3460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Thứa - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Thứa - Đề số 1 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 1 I.Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 35,098 là: A.Chín chục B.Chín trăm C.Chín phần mười D.Chín phần trăm Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 4,74; 7,04; 7,4; 7,74 là: A. 4,74; B.7,04; C.7,4; D. 7,74 Câu 3: 1,25 km bằng bao nhiêu m? A.1,25 B.1025 C.1250 D.1205 Câu 4: 25% của 180 là: 1 A.45 B.720 C. D.35 4 Câu 5: Hình tam giác có độ dài đáy là 18cm, chiều cao 8cm. Diện tích hình tam giác đó là: A.144cm2 B.72cm2 C.26cm2 D.52cm2 Câu 6 : Phép đổi nào sai ? A. 6m224dm2 = 6,24m2 B. 1,5 tấn = 1500 kg C. 0,53m3 = 53dm3 D. 5 giờ 30 phút = 5,5 giờ Câu 7 : Một hình tròn có bán kính 6cm. Diện tích hình tròn đó là : A.37,68 cm2 B.113,04 cm2 C.18,84 cm2 D. 452,16 cm2 Câu 8 : An đi 100m trong 2 phút. Với vận tốc như vậy, để đi được 1km thì An phải đi trong bao lâu? A.10 phút B.20 phút C. 50 phút D.100 phút II.Phần tự luận:
  2. Câu 9: Đặt tính rồi tính: a. 355,23 + 347,56 b. 479,25 – 367,18 c. 28,5 x 4,3 d. 24,5 : 7 Câu 10: Một cửa hàng có 420 kg gạo, cửa hàng đã bán 25% số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo? Câu 11: Cho hình thang vuông có đáy bé 15cm, đáy lớn gấp đôi đáy bé, chiều cao bằng đáy bé. a.Tính diện tích hình thang đó. b. Mở rộng đáy bé thành hình chữ nhật thì diện tích tăng thêm bao nhiêu?
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ 1 I.Phần trắc nghiệm: 4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D C A B C B B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II.Phầntự luận: 6 điểm Câu 9: (2đ) Mỗi ý đúng 0,5đ: a. 702,79 b. 112,07 c. 122,55 d. 3,5 Câu 10: 2 điểm: Cửa hàng đã bán được số gạo là: 420 : 100 x 25 = 105 (kg) Cửa hàng còn lại số gạo là: 420 – 105 = 315 (kg) Đáp số: 315 kg gạo Câu 11: 2 điểm: a/ 1 điểm: Đáy lớn hình thang là: 15 x 2 = 30 (cm) 0,5 điểm Diện tích hình thang là: (30 + 15) x 15 : 2 = 337,5 (cm2) 0,5 điểm b/ 1 điểm: -HS vẽ hình 0,25 điểm -Diện tích tăng thêm là: 15 x 15 : 2 = 112,5 (cm2) Đáp số: a/ 337,5 cm2
  4. b/ 112,5 cm2 0,75 điểm