Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Thứa - Đề số 6 (Có đáp án)

I.TRẮC NGHIỆM :

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7.

Câu 1: (1 điểm)

a) Số thập phân 7,5 viết dưới dạng phân số là:

A. B. C. D.

b) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:

c) Phân số viết thành phân số thập phân là:

A. B. C. D.

d) Trung bình cộng của các phân số: và là:

A. B. C. D.

Câu 2: (1 điểm)

a) 75% của một số là 525, vậy của số đó là:

A. 393,75 B. 112,5 C. 200 D. 500

docx 5 trang Đường Gia Huy 24/05/2024 2980
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Thứa - Đề số 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Thứa - Đề số 6 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 6 I.TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7. Câu 1: (1 điểm) a) Số thập phân 7,5 viết dưới dạng phân số là: 75 3 4 7 A. B. C. D. 10 4 3 5 b) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là: 7 c) Phân số viết thành phân số thập phân là: 125 28 42 56 56 A. B. C. D. 500 1000 1000 100 2 3 d) Trung bình cộng của các phân số: và là: 3 5 38 19 19 38 A. B. C. D. 15 30 15 60 Câu 2: (1 điểm) 2 a) 75% của một số là 525, vậy của số đó là: 7 A. 393,75 B. 112,5 C. 200 D. 500 b) 0,4% của 3 tấn bằng bao nhiêu ki – lô – gam? A. 11 kg B. 13 kg C. 10 kg D. 12 kg Câu 3: (1 điểm) 2 a. Một hình tam giác có độ dài đáy 12 cm, độ dài đáy bằng chiều cao. Diện hình 3 tam giác đó là: A. 108 m2 B. 216m2 C. 54m2 D. 113m2
  2. b. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m là: A. 114m3 B. 20,995m3 C. 18,5m3 D. 209,95m3 Câu 4 (1 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhận có diện tích là 135 m2, chiều dài bằng 15 m. Chu vi của mảnh đất là: II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 5: (2 điểm) Tính 3 phút 15 giây + 2 phút 48 giây 5 giờ 22 phút x 3 18 ngày 5 giờ - 6 ngày 9 giờ 25 giờ 48 phút : 4 Câu 6: (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 187,45 – 85,17 – 52,28 b. 35,75 + 45, 8 – 21,75 + 17,24 – 19,8 – 7,24
  3. Câu 7: (2 điểm) Lúc 6 giờ một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 30 km/giờ. Biết rằng hai xe gặp nhau 9 giờ 15 phút. Tính: a. Quãng đường AB dài bao nhiêu ki – lô – mét? B. Điểm gặp nhau cách B bao nhiêu ki – lô – mét?
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ 6 I. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Câu 1: (1 điểm) a, A b, B c, C d, B Câu 2: (1 điểm) a, C b, D Câu 3: (1 điểm) a, A b, D Câu 4: (1 điểm): 48m II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm Câu 5: (2 điểm) Đổi thành 17 ngày 29 giờ 18 ngày 5 giờ - - 6 ngày 9 giờ 6 ngày 9 giờ 11 ngày 20 giờ 3 phút 15 giây 5 giờ 22 phút 25 giờ 48 phút 4 + x 2 phút 48 giây 3 1 giờ = 60 phút 6 giờ 27 phút 108 5 phút 63 giây 15giờ 66 phút 28 Hay 6 phút 3 giây Hay 16 giờ 6 phút 0 Câu 6: (2 điểm) a, 187,45 – 85,17 - 52,28 b, 35,75 + 45,8 – 21,75 + 17,24 - 19,8 – 7,24 = 187,45 - (85,17 + 52,28) = (35,75 – 21,75) + (45,8 – 19,8) + (17,24 –7,24) = 187,45 - 137,45 = 14 + 26 + 10 = 50 = 40 + 10 = 50 Câu 7: (2 điểm) Từ 6 giờ đến 9 giờ 15 phút có: 9 giờ 15phút - 6 giờ = 3 giờ 15 phút
  5. 3 giờ 15 phút = 3,25 giờ Quãng đường AB dài là: (30 + 50) x 3,25 = 260 (km/giờ) Điểm gặp nhau cách B là: 30 x 3,25 = 97,5 (km) Đ/S