Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Thứa - Đề số 7 (Có đáp án)
I. TRẮC NGHIỆM:( Khoanh vào đáp án đúng)
Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là:
A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.
B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy.
C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.
D.Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy.
Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là:
A. 5 B. 5,02 C. 5 D. 5,2
Câu 3: 4viết dưới dạng số thập phân là ?
A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003
Câu 4: Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %
A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580%
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8dm 7 mm = ………..mm b. 450 phút = …..giờ
c. 60000m2 = …………..ha d. 71 kg = …….tấn
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Thứa - Đề số 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Thứa - Đề số 7 (Có đáp án)
- ĐỀ 7 I. TRẮC NGHIỆM:( Khoanh vào đáp án đúng) Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: 20 2 A. 5 B. 5,02 C. 5 D. 5,2 100 100 3 Câu 3: 4 viết dưới dạng số thập phân là ? 100 A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 4: Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = % A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580% Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 8dm 7 mm = mm b. 450 phút = giờ c. 60000m2 = ha d. 71 kg = .tấn Câu 6: Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? A. 30 000 đồng B. 36 000 đồng C. 54 000 đồng D. 60 000 đồng Câu 7: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7cm, chiều cao 24cm là: A. 84cm2, B. 168cm2 C. 336cm2 D. 84 m2 Câu 8: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là: A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 II. TỰ LUẬN: Câu 9: Đặt tính rồi tính: a.19,48 + 26,15 b.62,05 - 20,18 c.4,06 x 3,4 d.91,08 :3,6
- Câu 10 : Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Bài giải: Câu 11 : Tìm x: 13 x 3 a. X x 1,2 + X x 1,8 = 45 b. = 20 4
- ĐÁP ÁN ĐỀ 7 I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Câu 1 2 3 4 6 7 8 Đáp án A B B C D A C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 0,5 0,5 Câu 5: ( 1 điểm, mỗi phép đổi đúng được 0,25 điểm) a. 8dm 7 mm = 807 mm b. 450 phút = 7,5 giờ c. 60000m2 = 6 ha d. 71 kg = 0,071tấn II. TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 9:( 2 điểm, mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm). Kết quả như sau: a. 45,63 b. 41,87 c. 13,804 d. 25,3 Câu 10 :( 2 điểm) Học sinh có thể giải theo hai cách khác nhau mà vẫn ra được kết quả đúng Đáp án: 8 học sinh 11 tuổi Câu 11( 1 điểm, mỗi phép tìm x đúng được 0,5 điểm) 13 x 3 a. X x 1,2 + X x 1,8 = 45 b. = 20 4 13 x 15 X x ( 1,2 + 1,8) = 45 = 20 20 X x 3 = 45 13 + x = 15 X = 45 : 3 x = 15 - 13 X = 15 x = 2