Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày - Đề số 1 (Có đáp án)
Câu 1. (1điểm). Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Số thập phân gồm: Một trăm hai mươi đơn vị, mười lăm phần trăm; viết là:
A. 120,15 B. 120,015 C. 120,105 D. 12,015
b) Hỗn số 3 viết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
Câu 2. (1điểm). Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Chữ số 7 trong số thập phân 196,375 có giá trị là:
A. B. 7 C. D.
b) Số bé nhất trong các số: 4,278 ; 4,287 ; 4,827 ; 4,872 là:
A. 4,827 B. 4,872 C. 4,278 D. 4,287
Câu 3. (1điểm). Nối số đo ở cột A với cột B cho phù hợp:
Câu 4. (1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Diện tích của hình tròn có bán kính 3dm là :
A. 9,42 dm2 B. 18,84 dm C. 28,26 dm2 D. 37,68 dm
b) Thể tích hình lập phương có cạnh 0,5m là:
A. 0,125 m3 B. 0,125 m2 C. 0,25 m3 D. 1,5 m3
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2023_2024.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày - Đề số 1 (Có đáp án)
- Thứ ngày tháng 5 năm 2024 Trường Tiểu học 1Thị Trấn Mỏ Cày KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp: 5/ Năm học: 2023-2024 Họ & tên HS: ĐỀ 1 Môn: Toán LỚP 5 Thời gian làm bài: 40 phút ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Câu 1. (1điểm). Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Số thập phân gồm: Một trăm hai mươi đơn vị, mười lăm phần trăm; viết là: A. 120,15 B. 120,015 C. 120,105 D. 12,015 5 b) Hỗn số 3 viết dưới dạng phân số là: 9 12 32 41 44 A. B. C. D. 9 9 9 9 Câu 2. (1điểm). Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Chữ số 7 trong số thập phân 196,375 có giá trị là: 7 7 7 A. B. 7 C. D. 1000 10 100 b) Số bé nhất trong các số: 4,278 ; 4,287 ; 4,827 ; 4,872 là: A. 4,827 B. 4,872 C. 4,278 D. 4,287 Câu 3. (1điểm). Nối số đo ở cột A với cột B cho phù hợp: A B 2,7 tấn 6500 dm3 5,5 m2 3,5 giờ 6,5 m3 2700 kg 3 giờ 30 phút 55000 cm2 Câu 4. (1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Diện tích của hình tròn có bán kính 3dm là : A. 9,42 dm2 B. 18,84 dm C. 28,26 dm2 D. 37,68 dm b) Thể tích hình lập phương có cạnh 0,5m là: A. 0,125 m3 B. 0,125 m2 C. 0,25 m3 D. 1,5 m3 Câu 5. (1 điểm). Đặt tính rồi tính: a) 104,7 x 3,5 b) 276,3 : 9
- Câu 6. (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 565 + (631 + 435) b) 28,69 x 5,6 + 28,69 x 4,4 Câu 7. (1điểm). Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 15 phút và đến B lúc 10 giờ 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB, biết vận tốc của xe máy là 42km/giờ ? Bài giải Câu 8. (1 điểm). Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 36m, đáy bé 24m, chiều cao 6m. Người ta dành 40% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà. Bài giải Câu 9. (2 điểm). Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6,5m và chiều cao 4m. Người ta muốn lăn sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 16,08m2. Tính tiền công lăn sơn, biết lăn 1m2 sơn hết 30 000 đồng. Bài giải
- Thứ ngày tháng 5 năm 2024 Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp: 5/ Năm học: 2023-2024 Họ & tên HS: Môn: Toán LỚP 5 ĐỀ 2 Thời gian làm bài: 40 phút ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Câu 1. (1điểm). Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Số thập phân gồm: Một trăm ba mươi đơn vị, mười bốn phần trăm; viết là: A. 130,14 B. 130,014 C. 130,104 D. 13,014 3 b) Hỗn số 4 viết dưới dạng phân số là: 8 12 32 35 24 A. B. C. D. 8 8 8 8 Câu 2. (1điểm). Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Chữ số 9 trong số thập phân 186,395 có giá trị là: 9 9 9 A. B. 9 C. D. 1000 10 100 b) Số bé nhất trong các số: 3,649 ; 3,694 ; 3,946 ; 3,964 A. 3,694 B. 3,649 C. 3,946 D. 3,964 Câu 3. (1điểm). Nối số đo ở cột A với cột B cho phù hợp: A B 2 giờ 30 phút 3500 kg 4,5 m3 65000 cm2 3,5 tấn 2,5 giờ 6,5 m2 4500 dm3 Câu 4. (1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Diện tích của hình tròn có bán kính 2dm là: A. 50,24 dm2 B. 25,12 dm C. 12,56 dm2 D. 37,68 dm b) Thể tích hình lập phương có cạnh 0,6m là: A. 0,216 m2 B. 0,216 m3 C. 0,36 m3 D. 1,8 m3 Câu 5. (1 điểm). Đặt tính rồi tính: a) 103,7 x 3,5 b) 275,4 : 9
- Câu 6. (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 525 + (633 + 475) b) 38,69 x 6,4 + 38,69 x 3,6 Câu 7. (1điểm). Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 25 phút và đến B lúc 9 giờ 55 phút. Tính độ dài quãng đường AB, biết vận tốc của ô tô là 44km/giờ ? Bài giải Câu 8. (1 điểm). Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 38m, đáy bé 22m, chiều cao 8m. Người ta dành 40% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà. Bài giải Câu 9. (2 điểm). Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 5,5m và chiều cao 4m. Người ta muốn lăn sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 16,08m2. Tính tiền công lăn sơn, biết lăn 1m2 sơn hết 40 000 đồng. Bài giải
- TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP 5 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 5 - ĐỀ 1 * Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng từ câu 1 đến câu 2: 32 Câu 1. a) (0,5 điểm) Đáp án A. 120,15 ; b) (0,5 điểm) Đáp án B. 9 7 Câu 2. a) (0,5 điểm) Đáp án D. ; ; b) (0,5 điểm) Đáp án C. 4,278 100 Câu 3. (1 điểm). Nối đúng mỗi ô được 0,25 điểm A B 2,7tấn 6500dm3 5,5m2 3,5 giờ 6,5m3 2700kg 3 giờ 30 phút 55000cm2 Câu 4. (1 điểm). a) (0,5 điểm). Đáp án C. 28,26 dm2; b) (0,5 điểm) Đáp án A. 0,125 m3 Câu 5. (1 điểm). HS thực hiện đúng mỗi bài được 0,5 điểm: a) 366,45 ; b) 30,7 Câu 6. (1 điểm). HS thực hiện theo các bước sau mỗi bài 0,5 điểm: a) 565 + (631 + 435) b) 28,69 x 5,6 + 28,69 x 4,4 = (565 + 435) + 631 = 28,69 x (5,6 + 4,4) = 1000 + 631 = 28,69 x 10 = 1631 = 286,9 Câu 7. Bài toán. (1 điểm) Bài giải Thời gian xe máy đi từ A đến B là: 10 giờ 45 phút - 8 giờ 15 phút = 2 giờ 30 phút 0,5đ 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ Độ dài quãng đường AB là: 42 x 2,5 =105 (km) 0,5đ Đáp số: 105 km Câu 8. Bài toán. (1 điểm) Bài giải Diện tích mảnh đất hình thang là: (36 + 24) x 6 : 2 = 180 (m2) 0,5 đ Diện tích phần đất làm nhà là: 180 x 40 : 100 = 72 (m2) 0,5 đ Đáp số: 72 m2 Câu 9. Bài toán. (2 điểm) Bài giải Diện tích trần nhà là: 0,5đ 8 x 6,5 = 52 (m2) Diện tích bốn bức tường xung quanh (chưa trừ các cửa) là: (8 + 6,5) x 2 x 4 =116 (m2) 0,5đ Diện tích cần lăn sơn là: 0,5đ (116 + 52) - 16,08 = 151,92 (m2) Tiền công lăn sơn là: 30 000 x 151,93 = 4 557 600 (đồng) 0,5đ Đáp số: 4 557 600 đồng *Lưu ý: - (Bài 7, bài 8, bài 9) - HS viết sai đơn vị trừ 0,25đ; HS viết thiếu hoặc sai đáp số trừ 0,25đ. - HS trình bày chưa rõ ràng, chưa sạch, sai lỗi chính tả, trừ 0,5 - 1đ toàn bài.
- TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP 5 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 5 - ĐỀ 2 * Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng từ câu 1 đến câu 2: 35 Câu 1. a) (0,5 điểm) Đáp án A. 130,14 ; b) (0,5 điểm) Đáp án C. 8 9 Câu 2. a) (0,5 điểm) Đáp án D. ; ; b) (0,5 điểm) Đáp án B. 3,649 100 Câu 3. (1 điểm) Nối đúng mỗi ô được 0,25 điểm A B 2 giờ 30 phút 3500kg 2 4,5m3 65000cm 3,5tấn 2,5 giờ 6,5m2 4500dm3 Câu 4. (1 điểm). a) (0,5 điểm). Đáp án C. 50,24 dm2; b) (0,5 điểm). Đáp án B. 0,216 m3 Câu 5. (1 điểm). HS thực hiện đúng mỗi bài được 0,5 điểm: a) 362,95 ; b) 30,6 Câu 6. (1 điểm). HS thực hiện theo các bước sau mỗi bài 0,5 điểm: a) 525 + (633 + 475) b) 38,69 x 6,4 + 38,69 x 3,6 = (525 + 475) + 633 = 38,69 x (6,4 + 3,6) = 1000 + 633 = 38,69 x 10 = 1633 = 386,9 Câu 7. Bài toán. (1 điểm) Bài giải Thời gian ô tô đi từ A đến B là: 9 giờ 55 phút – 7 giờ 25 phút = 2 giờ 30 phút 0,5đ 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ Độ dài quãng đường AB là: 60 x 2,5 =150 (km) 0,5đ Đáp số: 150 km Câu 8: Bài toán. (1 điểm) Bài giải Diện tích mảnh đất hình thang là: (38 + 22) x 8 : 2 = 240 (m2) 0,5 đ Diện tích phần đất làm nhà là: 240 x 40 : 100 = 96 (m2) 0,5 đ Đáp số : 96 m2 Câu 9. Bài toán. (2 điểm) Bài giải Diện tích trần nhà là: 10 x 5,5 = 55 (m2) 0,5đ Diện tích bốn bức tường xung quanh (chưa trừ các cửa) là: (10 + 5,5) x 2 x 4 =124 (m2) 0,5đ Diện tích cần lăn sơn là: (124 + 55) – 16,08 = 162,92 (m2) 0,5đ Tiền công lăn sơn là: 40 000 x 162,92 = 6 516 800 (đồng) 0,5đ Đáp số: 6 516 800 đồng *Lưu ý: - (Bài 7, bài 8, bài 9) - HS viết sai đơn vị trừ 0,25đ; HS viết thiếu hoặc sai đáp số trừ 0,25đ. - HS trình bày chưa rõ ràng, chưa sạch, sai lỗi chính tả, trừ 0,5 - 1đ toàn bài.
- TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP 5 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HKII NĂM HỌC: 2023-2024 Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu kiến và số thức và TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm kĩ năng 1. Số Số câu 2 1 1 2 2 học và Số điểm 2,0 1,0 1,0 2,0 2,0 phép Câu số 1-2 5 6 tính 2. Đại Số câu 1 1 1 1 lượng Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 và đo đại Câu số 3 7 lượng 3.Yếu Số câu 1 1 1 1 tố hình Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 học Câu số 4 8 4. Giải Số câu 1 1 toán có Số điểm 2,0 2,0 lời văn Câu số 9 Số câu 2 2 1 3 1 4 5 Tổng Số điểm 2,0 2,0 1,0 3,0 2,0 4,0 6,0 Tổng hợp - Trắc nghiệm: 40% - Tự luận: 60% Mức 1: TN: 20% Mức 2: TN: 20%; TL: 10% Mức 3: TL: 30% Mức 4: TL: 20%