Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 5 (Cơ bản và nâng cao)

 Câu 2: (0,5 điểm) Viết thành tỉ số phần trăm: 0,78 = …….. %

A. 7,8%            B. 0,78%                  C. 78%                       D. 780%

Câu 3: (1 điểm) Một cửa hàng bán một chiếc ti vi được lãi 270 000 đồng và bằng 12% tiền vốn bỏ ra. Vậy giá bán chiếc ti vi đó là:

A. 2 700 000 đồng                                              B. 3 240 000 đồng         

C. 3 000 000 đồng                                              D. 2 520 000 đồng

Câu 4: (0,5 điểm)  Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:

A. 20,18                B. 2010,800              C. 20,108                     D. 30,800

Câu 5: (0,5 điểm)  Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7cm2 9mm2 = ...mm2 là:

A. 79                          B. 790                   C. 709                    D. 7 900

Câu 6: (1 điểm)  Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng 3/5  chiều dài là:

A. 80m2                  B. 357m2             C. 275m2                          D. 375m2

docx 28 trang Diễm Hương 06/02/2023 6040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 5 (Cơ bản và nâng cao)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_5_co_ban_va_nang_cao.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 5 (Cơ bản và nâng cao)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN LỚP 5 ( CƠ BẢN- ĐỀ 1) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (5,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 7 trong số thập phân 99,6754 có giá trị là: A. 7 ; B. 7 ; C. 7 ; D. 7 10 100 1000 10000 Câu 2: (1 điểm) 37,46 < x < 38,08 số tự nhiên x đó là: A. 38; B. 39 ; C. 40 ; D. 41 Câu 3: (1 điểm) 16cm2 8mm2 = cm2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 168 ; B. 16,8 ; C. 1680 ; D. 16,08 3 Câu 4: (1điểm) Số thập phân của 45 là: 1000 A. 45,3 ; B. 45,03 ; C. 45,003 ; D. 45,0003 Câu 5: (1 điểm) 9 tạ 7 kg = tạ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 9,7 ; B.97 ; C.907 ; D.9,07 Câu 6: (1điểm) 2 3 phút = giây? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 4 A. 135 ; B. 165 ; C. 120 ; D. 156 Phần 2 : Tự luận :(4,5 điểm) Câu 1. (1điểm).Đặt tính rồi tính :
  2. a) 16,52 – 5,214 b) 23,05 x 3,5. Câu 2. (1,5điểm)Điền dấu thích hợp vào ô trống: > a) 54 + 7,6 54 + 7,06 ; b) 26,7 x 1,2 23,9 x 15 < = c) 3kg 50g 3500g Câu 3. (2điểm) Lớp 51 có tổng số là 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nam còn lại là học sinh nữ. Tìm tỉ số phần trăm của: a) Học sinh nam và học sinh lớp đó? b) Học sinh nữ và học sinh lớp đó?
  3. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN LỚP 5 ( CƠ BẢN- ĐỀ 2) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 9 trong số 427,098 có giá trị: A . 9 B. 9 C 90 D. 9 1000 100 10 Câu 2: (0,5 điểm) Viết thành tỉ số phần trăm: 0,78 = % A. 7,8% B. 0,78% C. 78% D. 780% Câu 3: (1 điểm) Một cửa hàng bán một chiếc ti vi được lãi 270 000 đồng và bằng 12% tiền vốn bỏ ra. Vậy giá bán chiếc ti vi đó là: A. 2 700 000 đồng B. 3 240 000 đồng C. 3 000 000 đồng D. 2 520 000 đồng Câu 4: (0,5 điểm) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là: A. 20,18 B. 2010,800 C. 20,108 D. 30,800 Câu 5: (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7cm2 9mm2 = mm2 là: A. 79 B. 790 C. 709 D. 7 900 Câu 6: (1 điểm) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng 3 chiều dài là: 5 A. 80m2 B. 357m2 C. 275m2 D. 375m2 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6điểm) Câu 1. (1 điểm) Tính 27% + 38% = 14,2% × 4= Câu 2: (1 điểm) Tìm X X+ 1,25 = 13,5 : 4,5 X x 4,25 = 1,7 x 3 . .
  4. Câu 3: (2 điểm) Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 35m, chiều dài bằng 7 chiều rộng. Cứ trung bình 1m 2 thửa ruộng đó thu hoạch 5 được 20kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng trên thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc? Câu 4 ( 2điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 75kg gạo và bằng 60% lượng gạo bán buổi chiều . Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo?
  5. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN LỚP 5 ( CƠ BẢN- ĐỀ 3) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân 35,08 đọc là: A. Ba năm phẩy tám B. Ba mươi lăm phẩy không tám C. Ba năm phẩy không tám D. Ba mươi năm phẩy không tám Câu 2 : (0,5 điểm) Không phẩy một trăm hai mươi sáu viết là: A. 0,126 B. 126 C. 01,126 D. 126, 0 Câu 3: (0,5 điểm) Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 42,538; 41,835; 42,358 B. 42,538; 42,358; 41,835 C. 41,835; 42,538; 42,358 D. 41,835; 42,358; 42,538 Câu 4: (1 điểm) Trong bể có 25 con cá, trong đó có 10 con cá chép. Tỉ số phần trăm giữa số cá chép và số cá trong bể là: A. 10 % B. 15 % C. 40 % D. 66,7 % Câu 5: (0,5 điểm) : Tìm giá trị của x sao cho: x – 1,27 = 13,5 : 4,5 A. 4,27 B. 1,73 C. 173 D. 1,37 Phần 2: Tự luận :(7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 2ha 45 m2 = .m2 b) Cạnh của một hình vuông là 2,5 cm thì diện tích của nó là: cm2 c) Hai số có tổng bằng 126 và thương của chúng là 2
  6. Số lớn là . Số bé là: . d) Số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số được viết bởi các chữ số 2,0,1.9 mà chia hết cho 3 là: Câu 2. (2 điểm): Đặt tính rồi tính : a)146,34 + 521,85 b)745,5 - 14,92 c)25,04 x 3,5 d) 66,15: 63 . . . . . . Câu 3. (1,5 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 161,5 m2, chiều rộng 9,5 m. Tính chu vi mảnh đất đó.
  7. Câu 4. (1,5điểm): Mua 2,5 lít dầu hết 30000 đồng. Hỏi giá tiền 1 lít dầu là bao nhiêu?
  8. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN LỚP 5 ( CƠ BẢN- ĐỀ 4) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (3điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm) Đoạn thẳng AC chiếm số phần trăm đoạn thẳng AB là : A C B A. 60% B .40% C.3% D. 3 % 5 Câu 2: (0,5 điểm) 34650kg = tấn . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 3465 B. 346,5 C. 34,65 D. 3,465 Câu 3: (0,5 điểm) Chữ số 1 trong số thập phân 4,519 có giá trị là : A. 1 B.10 C.1 D. 1 10 100 Câu 4: ( 0,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết : 53,91< x x9 < 54,09 A. x =5 B. x =6 C. x =7 D. x =6 Câu 5: (0,5 điểm) Nhà An nuôi 50 con vịt , số vịt nhà An bằng 25% số vịt nhà Bình . Hỏi nhà Bình nuôi bao nhiêu con vịt ? A. 200 B. 100 C. 150 D. 25 Câu 6: ( 0,5 điểm) Hỗn số 15 6 viết dưới dạng phân số là : 7 A. 21 B. 97 C. 111 D. 105 7 7 7 7 Phần 2: Tự luận :(7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính : 46,83 - 29,57 35,16 + 26,84 43,21 x 5,7 16,65 : 3,7
  9. Câu 2: (2 điểm) Tìm x: a) x x 3 = 8,4 b) 266,22 : x = 7,83 . Câu 3: (2 điểm )Một cửa hàng có 3,5 tấn gạo , đã bán được 3 số gạo đó . Hỏi : 5 a. Cửa hàng còn lại bao nhiêu tấn gạo chưa bán ? b.Số gạo đã bán chiếm bao nhiêu phần trăm số gạo của cửa hàng trước khi bán ?
  10. Câu 4: (1 điểm ) Tính nhanh a. 234,56 x 55,4 + 234,56 x44,6 . b.467,8 x 123,5 -22,5 x 467,8 - 467,8
  11. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN LỚP 5 ( CƠ BẢN- ĐỀ 5) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm) :Số bé nhất trong các số 86,42 ; 86,237 ; 86,52 ; 86,24 là : A. 86,42 B. 86,237 C. 86,52 D. 86,24 Câu 2: (1 điểm) : Kết quả của phép tính : 30,09x0,01 là : A. 3009 B. 3,009 C. 300,9 D. 0,3009 Câu 3: (0,5 điểm): Chữ số 5 trong số thập phân 62,354 có giá trị là : A. 50 B. 5 C. 5 D. 5 10 100 1000 Câu 4: (1 điểm) : Phép chia 6,251 : 7 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương thì số dư là : A. 21 B. 0,21 C. 0,021 D. 0,0021 Câu 5: (1 điểm) :Tỉ số phần trăm của 9 và 20 là : A. 45% B. 29% C. 20,9% D. 9,2% Câu 6: (1 điểm) :42 dm2 bằng bao nhiêu mét vuông ? A. 4,2m2 B. 0,42m2 C.0,042m2 D. 0,0042m2 Câu 7: (1 điểm) : Từng gói đường cân nặng lần lượt là 3080g ;3kg800g ;3,008kg ;3,8kg. Gói đường cân nhẹ nhất là : A. 3,008kg B. 3080g C. 3kg800g D. 3,8kg Phần 2: Tự luận :(4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính :
  12. 231,8 – 168,9 28,08 : 1,2 . . . . . . Câu 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính : Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 40cm . Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó , biết rằng căn phòng có chiều rộng 8m, chiều dài 12m? ( Diện tích phần mạch vữa không đáng kể) .
  13. Câu 3: (1 điểm) Hình bên có bao nhiêu hình tam giác hình tam giác
  14. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN LỚP 5 ( NÂNG CAO- ĐỀ 1) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là: 9 9 9 9 A. B. C. D. 100 10 1000 1 Câu 2: (0,5 điểm) 8m2 =. . . . . . dm2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm: A. 800 B. 8000 C. 80 D.0,008 Câu 3: (1 điểm) Kết quả của phép chia 87,5 : 1,75 là: A. 5 B. 500 C. 50 D. 0,5 Câu 4: (1 điểm) Kết quả của phép nhân : 12,5 x 3,06 là: A. 382,5 B.3,825 C. 3825 D. 38,25 Câu 5: (1 điểm) Giá trị của x trong biểu thức 175 : x = 2415 : 69 là: A. 125 B.6125 C. 5 D. 37 Câu 6:. (1 điểm) 25% của một số là 100. Vậy số đó là: A. 40 B. 400 C. 25 D. 50 Câu 7: (1 điểm) Trung bình cộng của ba số là 28, số thứ nhất là 14, số thứ hai hơn số thứ ba là 22. Số thứ hai là: A. 46 B. 40 C. 23 D. 50 Phần 2: Tự luận :(4 điểm)
  15. Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính : 567,8- 98 405 : 12,5 . . . . . Câu 2: (2 điểm) Số táo của An, Bình và Chi là như nhau. An cho đi 17 quả, Bình cho đi 19 quả thì lúc này số táo của Chi gấp 5 lần tổng số táo còn lại của An và Bình. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu quả táo ?
  16. 44444444 99999999 Câu 3: (1điểm) Tính bằng cách hợp lí : 33333333 88888888
  17. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN LỚP 5 (NÂNG CAO- ĐỀ 2) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (4điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 1 1 Câu 1: (0,5 điểm) gấp bao nhiêu lần 10 1000 A. 10 lần B .100 lần C.1000 lần D. 10 000 lần Câu 2: (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 16dm2 8mm2 = cm2: A. 160,8 B. 16,8 C. 1600,08 D. 160,08 Câu 3: (1điểm) Có 15 can dầu như nhau đựng tất cả 120 lít dầu . Hỏi 26 can dầu như thế đựng bao nhiêu lít dầu ? A.208 lít B.108 lít C.308 lít D. 408 lít Câu 4: ( 1điểm) Lãi xuất tiết kiệm là 0,68% một tháng . Nếu gửi tiết kiệm 30 000 000 đồng thì sau một tháng số tiền lãi là bao nhiêu? A.240 000 đồng B.204 000 đồng C.304 000 đồng D. 340 000 đồng Câu 5: (0,5 điểm) Tìm x : x - 7,02= 19: 3,8 A. x =1,202 B. x = 1202 C. x = 120,2 D. x =12,02 Câu 6: ( 0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức ( 129,3-60,8) x5,2+ 143,8: A. 300 B.400 C.500 D. 600 Phần 2: Tự luận :(6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính : 465 - 29,57 55,16 + 269 53,2 x 6,5 175,344 : 3,12
  18. Câu 2: (1 điểm) Tìm x: 1 a) x x + x x 0,9 = 10 10 Câu 3: (2 điểm ) Ba người thợ làm chung nhau một công việc thì sau 3 giờ sẽ xong . Nếu người thứ nhất làm một mình thì sau 8 giờ sẽ xong công việc đó và người thứ hai làm một mình thì phải 12 giờ mới xong . Hỏi người thứ ba làm một mình công việc đó thì sau mấy giờ mới xong?
  19. Câu 4. (1điểm) Tính biểu thức sau một cách hợp lí nhất: 1998 1996 1997 11 1985 1997 1996 1995 1996 . .
  20. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN LỚP 5 (NÂNG CAO- ĐỀ 3) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (4điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm) Phép chia nào đúng : A. 302,934 : 100 =30293,4 B . 302,934 : 100 =3029,34 C. 302,934 : 100 =30,2934 D. 302,934 : 100 =3,02934 6 5 6 Câu 2: (0,5 điểm) Tính kết quả theo cách rút gọn : x x1 25 18 9 1 2 1 1 A. B. C. D. 8 9 9 7 Câu 3: (1điểm) Tuổi con kém tuổi cha 30 tuổi, biết tuổi cha gồm bao nhiêu tuần thì tuổi con gồm bấy nhiêu ngày. Tuổi của cha là: A. 35 B. 45 C. 37 D. 41 Câu 4: ( 1điểm) An và Bình có tất cả 68 viên bi. Nếu An cho Bình 7 viên bi thì Bình sẽ nhiều hơn An 2 viên bi. Số bi của An là A. 56 B. 40 C. 42 D. 50 2 Câu 5: (0,5 điểm) Biết của một số là 24 . Số phải tìm là : 5 A.12 B.9,6 C. 60 D. 48 Câu 6: ( 0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức: 58 + 534,5 : 5-12,4 x2 A. 212,2 B.247 C. 1401 D. 140,1 Phần 2: Tự luận (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
  21. 265,6 - 96 786 + 76,9 45,8 x 5,7 99,06 : 38,3 Câu 2: (1 điểm)Tìm Y biết: Y + Y : 0,5 + Y : 0,25 + Y : 0,125 = 15 Câu 3: (2 điểm ) 1 Một người bán một số cam như sau: lần đầu bán tổng số cam và thêm 1 quả, 2 1 1 lần thứ 2 bán số cam còn lại và thêm 1 quả, lần thứ 3 bán số cam còn lại sau 2 2 lần 2 và thêm 1 quả, cuối cùng còn lại 10 quả. Hỏi người đó có tất cả bao nhiêu quả cam?
  22. . Câu 4. (1điểm) Tính biểu thức sau một cách hợp lí nhất: 1 1 1 1 1 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7
  23. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN LỚP 5 (NÂNG CAO- ĐỀ 4) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (4điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm) Phép nhân nào đúng : A. 204,152 x 0,01 =20,4152 B . 204,152 x 0,01 =2041,52 C. 204,152 x 0,01 =2,04152 D. 204,152 x 0,01 =20415,2 12 Câu 2: (0,5 điểm) Viết phân số thành tỉ số phần trăm 25 A. 12% B.24% C. 96% D. 48% Câu 3: (1điểm) Cho các chữ số: 0,1,2,3. Hỏi lập được bao nhiêu số thập phân có đủ các chữ số đã cho mà phần thập phân có 3 chữ số? A. 12 số B. 24 số C. 6 số D. 18 số Câu 4: ( 1điểm) Ở một tháng hai có năm ngày chủ nhật. Hỏi ngày 3 của tháng hai đó là ngày thứ mấy? A. Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư Câu 5: (0,5 điểm) Tính kết quả của phép tính 15kg24g- 8kg7g +935g : A.7kg475g B.7kg 952g C. 8kg 952g D. 7kg 852g 6x35x24 Câu 6: ( 0,5 điểm) Rút gọn 7x18x96 5 8 7 12 A. B. C. D. 12 12 12 5 Phần 2: Tự luận :(6 điểm)
  24. 1 1 Câu 1: (2,5 điểm) Một chị bán vải : Lần thứ nhất bán tấm vải, lần thứ hai bán 5 3 tấm vải còn lại. Sau hai lần bán tấm vải còn lại 32 m. Hỏi lúc đầu tấm vải dài bao nhiêu mét ? 1 Câu 2: (2,5 điểm) Tìm hai số biết 40% số thứ nhất bằng số thứ hai. Tổng của 2 số là 4 13 . 23
  25. Câu 3. (1điểm) Tính biểu thức sau một cách hợp lí nhất: 3 3 3 3 A = 2 3 3 4 4 5 96 97
  26. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN LỚP 5 (NÂNG CAO- ĐỀ 5) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (4điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm) Trong hình tam giác ABC có : A A. AB là đường cao tương ứng với đáy BC B . CH là đường cao tương ứng với đáy AB C. AH là đường cao tương ứng với đáy BC D. CB là đường cao tương ứng với đáy AB Câu 2: (0,5 điểm) H B C Một cửa hàng bán vải trong một ngày cứ 100m vải bán được thì có 32m vải hoa . Tỉ số của số vải hoa và số vải bán được trong ngày là : 100 32 A. 32% B.100% C. D. 32 100 Câu 3: (1điểm) : Trung bình cộng của 3 số bằng 34. Nếu tăng số thứ nhất gấp 2 lần thì trung bình cộng của chúng bằng 38. Nếu tăng số thứ hai gấp 3 lần thì trung bình cộng của chúng bằng 46. Tìm số thứ nhất và số thứ hai. A. 12 và 18 B. 18 và 12 C. 12 và 42 D. 18 và 42 Câu 4: ( 1điểm) Tìm hai số hạng đầu của dãy số sau : ; 4; 2; 0. (biết rằng dãy này có 15 số hạng) A. 30 ; 28 B. 26; 24 C. 28;26 D. 26; 24 Câu 5: (0,5 điểm) Kết quả của phép nhân 134,5 x 0,1 là : A.1345 B. 13,45 C. 1,345 D.13450
  27. Câu 6: ( 0,5 điểm) 15m 3cm = m . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : A.15,03 B.15,3 C.153 D. 1,53 Phần 2: Tự luận :(6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính : 367+ 34,7 36,9+ 489 58,7 x 23,6 207,009: 5,61 Câu 2: (2,5 điểm) Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5 cm, và tăng chiều rộng 5cm thì được một hình vuông có chu vi là 164 cm. Tìm diện tích chữ nhật ban đầu ?. Câu 3: (2,5 điểm) Mua 8 quyển vở và 3 cái bút hết 69000 đồng. Mua 4 quyển vở và 6 cái bút hết 102000 đồng
  28. Tính giá tiền 1 quyển vở, 1 cái bút.