Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng (Có đáp án)

Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

a) Chữ số 5 trong số thập phân 12,354 có giá trị là:

A. 0,05 B.0,5 C. 5 D. 0,005

b) Phép nhân nhẩm 34,245 x 0,1 có kết quả là:

A. 342,45 B. 34245 C. 3,4245 D. 3424,5

c) Tỉ số phần trăm của hai số 26,854 và 58

A. 40,63% B. 4,63% C. 463% D. 46,3%

d) Một mảnh vườn hình vuông có chu vi là 30 m. Diện tích của mảnh vườn là:

A. 55,52 m2 B. 55,25 m2 C. 25,55 m2 D. 52,55 m2

Bài 2: (1 điểm) Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm

a) Muốn chia một số thập phân cho 0,1;0,01;0,001;...ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên……………một, hai, ba, … chữ số.

b) Muốn nhân một số thập phân cho 0,1;0,01;0,001;...ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên……………một, hai, ba, … chữ số.

doc 4 trang Đường Gia Huy 27/06/2024 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023_truon.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN HỒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 5 Họ và tên: NĂM HỌC 2022 - 2023 Lớp: 5 Thời gian làm bài: 40 phút Giáo viên chấm Phụ huynh Điểm : (Họ tên, chữ ký) (Họ tên, chữ ký) Nhận xét: PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a) Chữ số 5 trong số thập phân 12,354 có giá trị là: A. 0,05 B.0,5 C. 5 D. 0,005 b) Phép nhân nhẩm 34,245 x 0,1 có kết quả là: A. 342,45 B. 34245 C. 3,4245 D. 3424,5 Tỉ số phần trăm của hai số 26,854 và 58 c) A. 40,63% B. 4,63% C. 463% D. 46,3% d) Một mảnh vườn hình vuông có chu vi là 30 m. Diện tích của mảnh vườn là: A. 55,52 m2 B. 55,25 m2 C. 25,55 m2 D. 52,55 m2 Bài 2: (1 điểm) Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm a) Muốn chia một số thập phân cho 0,1;0,01;0,001; ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên một, hai, ba, chữ số. b) Muốn nhân một số thập phân cho 0,1;0,01;0,001; ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên một, hai, ba, chữ số. Bài 3: (1 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có kích thước ghi trên hình vẽ dưới: Diện tích của khu đất đó là : A. 1 ha B. 1 km2 250m C. 10 ha D. 100 000 ha 400m Bài 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Đúng ghi Đ, sai ghi S: a)43,05 x 0,1 = 43,05 x 100 b)25% + 25% x 2 = 3 4 2 c) 1 giờ = 84 phút d)70,5 : 45 – 61,5 : 45 = 2 5
  2. PHẦN B: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 56,23 + 143, 6; b. 168,89 - 58,65; c. 25,4 × 6,3; d. 15,12 : 3,6 . . Bài 2: (1 điểm) Tìm x, biết: a) x – 28,13 = 1,26 × 5 b) 100 – x = 197,71 : 3,4 . Bài 3: (2 điểm) Một lớp học có 18 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh của lớp học. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam? Tóm tắt Bài giải Bài 4: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất. 0,25 x 3,6 x 0,04 + 36 x 10 + 3,6 x 8 Bài giải
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN Năm học 2022 - 2023 PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài Đáp án Điểm a A 0,5 Bài 1 b C. 0,5 c D 0,5 d B 0,5 a a) phải 0,5 Bài 2 b b) trái 0,5 Bài 3 C 1 a S 0,25 b S 0,25 Bài 4 c Đ 0,25 d S 0,25 PHẦN B: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài Đáp án Điểm - Đặt tính và tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm Bài 1 2 x – 28,13 = 1,26 × 5 x – 28,13 = 6,3 x = 6,3 + 28,13 X = 34,43 0,5 Bài 2 b) 100 – x = 197,71 : 3,4 100 – x = 58,15 X = 100 – 58,15 0,5 X = 41,85 - Tóm tắt 0,25 Tìm được số học sinh cả lớp( lời giải, phép tính đúng) 0,75 Bài 3 - Tìm được số học sinh nam ( lời giải, phép tính đúng) 0,75 - Đáp số 0,25 Bài 4 * Tính đúng theo yêu cầu 1