Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng (Có đáp án)

Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

a/ Chữ số 4 trong số 18,457 có giá trị là:

A. 4 đơn vị B. C. D.

b/ Dòng nào dưới đây xếp đúng thứ tự các số đo thời gian từ bé đến lớn?

A. 15 phút ; giờ ; 40 phút ; giờ B. 15 phút ; 40 phút ; giờ ; giờ

C. 15 phút ; giờ ; 40 phút ; giờ D. giờ ;15 phút ; 40 phút ; giờ

c/ Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1,5m. Thể tích của bể nước đó là:

A. 450m3 B. 45m3 C. 2,25m3 D. 4,5m3

d/ Một tấm bìa hình tròn có chu vi 6,28dm. Diện tích của tấm bìa hình tròn đó là :

A. 3,14dm2 B. 12,56dm2 C. 125,6dm2 D. 31,4dm2

Bài 2: : (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.

c. 65% = 6,5

doc 4 trang Đường Gia Huy 27/06/2024 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023_truo.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN HỒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP 5 Họ và tên: NĂM HỌC 2022 - 2023 Lớp: 5 Thời gian làm bài: 40 phút Giáo viên chấm Phụ huynh Điểm : (Họ tên, chữ ký) (Họ tên, chữ ký) Nhận xét: PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a/ Chữ số 4 trong số 18,457 có giá trị là: 4 4 4 A. 4 đơn vị B. C. D. 10 100 1000 b/ Dòng nào dưới đây xếp đúng thứ tự các số đo thời gian từ bé đến lớn? 3 1 1 3 A. 15 phút ; gi￿ ; 40 phút ; giờ B. 15 phút ; 40 phút ; giờ ; gi￿ 4 2 2 4 1 3 3 1 C. 15 phút ; gi￿ ; 40 phút ; giờ D. gi￿ ;15 phút ; 40 phút ; giờ 2 4 4 2 c/ Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1,5m. Thể tích của bể nước đó là: A. 450m3 B. 45m3 C. 2,25m3 D. 4,5m3 d/ Một tấm bìa hình tròn có chu vi 6,28dm. Diện tích của tấm bìa hình tròn đó là : A. 3,14dm2 B. 12,56dm2 C. 125,6dm2 D. 31,4dm2 Bài 2: : (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S. a. 8m3 43dm3 = 8,043 m3 2 b. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là 2,5 5 c. 65% = 6,5 d. Hình tam giác có độ dài đáy 18 cm, chiều cao 16,2 cm.Diện tích là 145,8 cm Bài 3: (1 điểm) : Cho hình vẽ bên: 6cm a. Diện tích hình tam giác EBC là A E B b. Chu vi hình chữ nhật ABCD là 8cm PHẦN B: TỰ LUẬN (6 điểm) D C Bài 1: : (2 điểm) Đặt tính rồi tính 12cm
  2. 347,68 + 49,54 935,62 – 419,76 218,07 × 5,6 88,2 : 36 . Bài 2: : (1 điểm) Tìm x b) Tính giá trị biểu thức 13,6 - x = 3,8 23,4 + 4 : 2,5 Câu 3: Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 45,5km/giờ. Ô tô khởi hành từ tỉnh A lúc 8 giờ 30 phút và đến tỉnh B lúc 12 giờ 30 phút. Hỏi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải Câu 4: Một khung cửa sổ có phần dưới là hình vuông và phần trên là nửa hình tròn có kích thước như hình vẽ . Tính chu vi của khung cửa đó? Bài giải 1,2m
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN Năm học 2022 - 2023 PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài Đáp án Điểm a B 0,5 Bài 1 b C 0,5 c D 0,5 d A 0,5 a Đ 0,25 Bài 2 b S 0,25 c S 0,25 d Đ 0,25 Bài 3 a 24 cm2 0,5 b 28 cm2 0,5 PHẦN B: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài Đáp án Điểm - Đặt tính và tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm Bài 1 2 a) Tìm x (0,5đ) b) Tính giá trị biểu thức (0,5đ) 13,6 - x = 3,8 23,4 + 4 : 2,5 0,5 x = 13,6 - 3,8 = 23,4 + 1,6 x = 9,8 = 25 Bài 2 - Tóm tắt 0,25 Bài 3 Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh 12 giờ 30 phút - 8 giờ 30 phút = 4(giờ) 0,75
  4. Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B (1đ) 45,5 x 4 = 182 (km) 0,75 ( lời giải, phép tính đúng) Đáp số: 182 km 0,25 Chu vi nửa hình tròn: 1,2 x 3,14 : 2 = 1,884 (m) Chu vi khung cửa là: 1,884 + 1,2 + 1,2 + 1,2 = 5,484 (m) Bài 4 Hay: 1 1,884 + 1,2 x 3 = 5,484 (m) Đáp số : 5,484 m ( Sai đơn vị hoặc thiếu đáp số trừ 0,5 điểm