Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2

PHẦN I. Trắc nghiệm

Câu 1. Chữ số 2 trong số thập phân 817,274 có giá trị là:

A. B. C. D. 2

Câu 2. Kết quả phép nhân : 3,4 phút x 4 là:

A. 13, 6 phút B. 136 phút C. 13, 4 phút D. 13 phút 6 giây

Câu 3. Một hình tam giác vuông có diện tích 19,5 cm2. Biết độ dài một cạnh góc vuông của

tam giác đó là 5cm. Độ dài cạnh góc vuông còn lại là:

A. 1,9 cm B. 19 cm C. 7,8 cm D. 3,9 cm

Câu 4. Hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 0,3 dm thì thể tích là:

A. 60 cm3 B. 54 cm3 C. 27 m3 D. 0,6 cm3

Câu 5. Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:

A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút

Câu 7. Biết 95% của một số là 475. Vậy của số đó là?

A. 19 B. 15 C. 95 D. 100

docx 2 trang Đường Gia Huy 27/06/2024 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2

  1. Điểm Nhận xét ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM Đ Năm học 2022 - 2023 iể Môn: Toán - Lớp 5 m Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: 5A Trường Tiểu học Tam Hồng 2 PHẦN I. Trắc nghiệm Câu 1. Chữ số 2 trong số thập phân 817,274 có giá trị là: 2 2 2 A. B. C. D. 2 1000 100 10 Câu 2. Kết quả phép nhân : 3,4 phút x 4 là: A. 13, 6 phút B. 136 phút C. 13, 4 phút D. 13 phút 6 giây Câu 3. Một hình tam giác vuông có diện tích 19,5 cm2. Biết độ dài một cạnh góc vuông của tam giác đó là 5cm. Độ dài cạnh góc vuông còn lại là: A. 1,9 cm B. 19 cm C. 7,8 cm D. 3,9 cm Câu 4. Hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 0,3 dm thì thể tích là: A. 60 cm3 B. 54 cm3 C. 27 m3 D. 0,6 cm3 Câu 5. Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút 1 Câu 7. Biết 95% của một số là 475. Vậy của số đó là? 5 A. 19 B. 15 C. 95 D. 100 PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau Câu 7. Đặt tính rồi tính 352,87 + 78,459 98,5 – 49,56 2,75 x 4,03 142,45 : 35 Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 0,48 m2 = cm2 b) 0,2 kg = g c) 5628 dm3 = m3 d) 3 giờ 6 phút = .giờ Câu 9. Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi: a) Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? b) Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải
  2. Câu 10. Tìm Y a)Y + Y : 0,25 + Y : 0,5 + Y : 0,125 = 15 b) Y x 6 + Y x 4 + Y x 5+ Y x 8 = 4,6 Câu 11. Một thửa ruộng hình thang vuông có trung bình cộng hai đáy là 36 m, biết đáy nhỏ 1 bằng đáy lớn và đáy nhỏ kém chiều cao 2m. 3 a) Diện tích hình thang đó bằng bao nhiêu ha? b) Nếu người ta mở đường đi song song với đáy lớn lấn vào chiều cao 2m thì phần đất còn lại là bao nhiêu mét vuông. Hết