Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đinh Bộ Lĩnh (Có đáp án)
Câu 1. ( 1 điểm ) Số thập phân 502,467 đọc là:
A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.
B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy.
C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.
D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy.
Câu 2. ( 1 điểm ) Kết quả của phép tính: 432,9 : 100 = .....?
A. 4,329 B. 4329 C. 43,29 D. 0,4329
Câu 3: ( 1 điểm ) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,2 B. 3 ,6 C. 2,3 D. 6,3
Câu 4 . ( 1 điểm ) Kết quả của phép trừ 69 - 7,85 là:
A, 61,15 B, 6,115 C, 611,5 D, 0,6116
Câu 5: (1 điểm ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
A. 2 dam2 = 20 m2 B. B. 1103 g = 1,103 kg
C. 5000 cm2 = 0,5 ha D. 12 m2 6 dm2 = 12, 6 dm2
Câu 6: ( 1 điểm ) Lớp 5A có 30 học sinh ,trong đó có 12 bạn là nữ .Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là:
A. 0,4 % B. 400 % C. 40 % 4 %
A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.
B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy.
C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.
D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy.
Câu 2. ( 1 điểm ) Kết quả của phép tính: 432,9 : 100 = .....?
A. 4,329 B. 4329 C. 43,29 D. 0,4329
Câu 3: ( 1 điểm ) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,2 B. 3 ,6 C. 2,3 D. 6,3
Câu 4 . ( 1 điểm ) Kết quả của phép trừ 69 - 7,85 là:
A, 61,15 B, 6,115 C, 611,5 D, 0,6116
Câu 5: (1 điểm ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
A. 2 dam2 = 20 m2 B. B. 1103 g = 1,103 kg
C. 5000 cm2 = 0,5 ha D. 12 m2 6 dm2 = 12, 6 dm2
Câu 6: ( 1 điểm ) Lớp 5A có 30 học sinh ,trong đó có 12 bạn là nữ .Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là:
A. 0,4 % B. 400 % C. 40 % 4 %
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đinh Bộ Lĩnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_202.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đinh Bộ Lĩnh (Có đáp án)
- PHÒNG GD – ĐT TP BMT Thứ ngày tháng năm 2022 Trường Tiểu học Đinh Bộ Lĩnh ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Khối 5 LỚP 5 - NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: TOÁN Thời gian: 45 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1. ( 1 điểm ) Số thập phân 502,467 đọc là: A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2. ( 1 điểm ) Kết quả của phép tính: 432,9 : 100 = ? A. 4,329 B. 4329 C. 43,29 D. 0,4329 18 Câu 3: ( 1 điểm ) Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 3,2 B. 3 ,6 C. 2,3 D. 6,3 Câu 4 . ( 1 điểm ) Kết quả của phép trừ 69 - 7,85 là: A, 61,15 B, 6,115 C, 611,5 D, 0,6116 Câu 5: (1 điểm ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: A. 2 dam2 = 20 m2 B. B. 1103 g = 1,103 kg C. 5000 cm2 = 0,5 ha D. 12 m2 6 dm2 = 12, 6 dm2 Câu 6: ( 1 điểm ) Lớp 5A có 30 học sinh ,trong đó có 12 bạn là nữ .Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là: A. 0,4 % B. 400 % C. 40 % 4 % PHẦN II: TỰ LUẬN ( 4 điểm ) Câu 7: ( 1 điểm ) Đặt tính rồi tính a) 3,5 x 4,9 b ,77,5 : 2,5 Câu 8. ( 2 điểm ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18 m và chiều rộng 15 m. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Hỏi diện tích đất để làm nhà là bao nhiêu mét vuông ? Câu 9: ( 1 điểm ) Tìm X: 35,5 : x – 2,5 : x = 15 DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN T/M tổ 5 Ngô Thị Nhạn
- Trường Tiểu học Đinh Bộ Lĩnh Thứ ngày tháng năm 2022 Lớp: . BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên . LỚP 5 - NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: TOÁN Thời gian: 45 phút Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1. ( 1 điểm ) Số thập phân 502,467 đọc là: A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2. ( 1 điểm ) Kết quả của phép tính: 432,9 : 100 = ? A. 4,329 B. 4329 C. 43,29 D. 0,4329 18 Câu 3: ( 1 điểm ) Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 5 B. 3,2 B. 3 ,6 C. 2,3 D. 6,3 Câu 4 . ( 1 điểm ) Kết quả của phép trừ 69 - 7,85 là: A, 61,15 B, 6,115 C, 611,5 D, 0,6116 Câu 5: (1 điểm ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: A. 2 dam2 = 20 m2 B. B. 1103 g = 1,103 kg C. 5000 cm2 = 0,5 ha D. 12 m2 6 dm2 = 12, 6 dm2 Câu 6: ( 1 điểm ) Lớp 5A có 30 học sinh ,trong đó có 12 bạn là nữ .Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là: A. 0,4 % B. 400 % C. 40 % 4 %
- PHẦN II: TỰ LUẬN ( 4 điểm ) Câu 7: ( 1 điểm ) Đặt tính rồi tính a) 3,5 x 4,9 b ,77,5 : 2,5 Câu 8. ( 2 điểm ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18 m và chiều rộng 15 m. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Hỏi diện tích đất để làm nhà là bao nhiêu mét vuông ? Câu 9: ( 1 điểm ) Tìm X: 35,5 : x – 2,5 : x = 15
- PHÒNG GD&ĐT TP. BUÔN MA THUỘT TRƯỜNG TH ĐINH BỘ LĨNH HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2021- 2022 MÔN TOÁN - KHỐI 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án A A B A A. S B. Đ C C. S D. S Điểm 1 1 1 1 1 1 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm ) Câu 7: ( 1,0 điểm ) Đặt tính rồi tính ( Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm ) a) 17,15 b) 31 Câu 8: ( 2 điểm ) Tóm tắt: ( 0,25 điểm ) Mảnh đất hình chữ nhật có; Chiều dài : 18 m Chiều rộng: 15 m Diện tích đất làm nhà chiếm: 20 % Diện tích đất để làm nhà: m2 ? Bài giải: Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: ( 0,25 điểm ) 18 X 15 = 270 (m) ( 0,5 điểm ) Diện tích đất để làm nhà là: ( 0,25 điểm ) 270 x 20 : 100 = 54 (m2) ( 0,5 điểm ) Đáp số: 54 m2 ( 0,25 điểm ) Câu 9: (1 điểm ) Tìm X: 35,5 : x – 2,5 : x = 15 ( 35,5 – 2,5 ) : x = 15 33 : x = 15 x = 2,2
- MA TRẬN DỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ – NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN –LỚP 5 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Chủ đề (30%) (30%) (30%) (10%) Tổng TT TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 3 1 1 1 6 Câu số 1,2,3 4 7 9 Số học: Đọc số thập phân, các 1 phép tính với số thập phân Số điểm 3 1 1 1 6 Đơn vị đo đại Số câu 1 1 lượng :Biết đổi Câu số 5 được các đơn vị 2 đo khối lương,độ 1 Số điểm 1 dài, diện tích Yếu tố hình học: Số câu 1 1 3 Diện tích hình chữ Câu số 8 nhật Số điểm 2 2 Giải toán có lời Số câu 1 1 4 văn: Giải toán tỉ Câu số 6 số phần trăm. Số điểm 1 1 Sô câu 4 2 1 1 1 1 9 Tổng Số điểm 3 2 1 1 2 1 10