Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

1. Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là:
A. 3 B. C. D.
2. Tỉ số phần trăm 21 và 84:
A. 53% B. 35% C. 52% D. 25%
3. 2800g bằng bao nhiêu kg ?
A. 0,028kg B. 0,28kg C. 2,8kg D. 28kg
4. Điền số tự nhiên x sao cho: 4,9 < x < 5,1 : x là.
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Phần II. Tự luận. (6 điểm)
1. (2 điểm): Đặt tính rồi tính.
a. 605,16 + 247,64 b. 95,64 – 27,35
c. 25,14 x 3,6 d. 78,24 : 1,2
2. (2 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 16,3m, chiều dài hơn chiều rộng 8,3m. Tính chu và diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó

3. (2 điểm): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
doc 5 trang Đường Gia Huy 25/01/2024 3560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, Số câu và số TNK TN TN TNK kĩ năng điểm TL TNKQ TL TL TL TL Q KQ KQ Q Số thập phân và các Số câu 1 1 1 1 4 2 6 phép tính với số thập phân. Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 2,0 1,0 3,0 Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 1 1 2 lượng: các đơn vị đo diện tích. Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0 Yếu tố hình học: Số câu 1 1 diện tích các hình đã học. Số điểm 2,0 2,0 Số câu 1 1 Giải bài toán về tỉ số phần trăm. Số điểm 1,0 1,0 Số câu 1 2 3 1 2 1 4 7 Tổng Số điểm 0,5 1,5 2,5 0,5 3,0 2,0 3,0 7,0
  2. TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I TỔ KHỐI 5 Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài 40 phút không kể giao đề) Phần I. Trắc nghiệm. (4điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. 1. Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là: A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 10 100 1000 2. Tỉ số phần trăm 21 và 84: A. 53% B. 35% C. 52% D. 25% 3. 2800g bằng bao nhiêu kg ? A. 0,028kg B. 0,28kg C. 2,8kg D. 28kg 4. Điền số tự nhiên x sao cho: 4,9 < x < 5,1 : x là. A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Phần II. Tự luận. (6 điểm) 1. (2 điểm): Đặt tính rồi tính. a. 605,16 + 247,64 b. 95,64 – 27,35 c. 25,14 x 3,6 d. 78,24 : 1,2 2. (2 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 16,3m, chiều dài hơn chiều rộng 8,3m. Tính chu và diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó 3. (2 điểm): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 8m 12cm = cm 5m2 5dm2 = .m2 3 tấn 218 kg = tấn 372g = kg
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VÀ CÁCH CHO ĐIỂM Môn: Toán Năm học: 2023 - 2024 Phần I. Trắc nghiệm. (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (Mỗi ý đúng cho 1 điểm) 1 2 3 4 B D C A Phần II. Tự luận. (6 điểm) 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm): (đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm) 605,16 95,64 25,14 78,2,4 1,2 + - x 247,64 n 27,35 3,6 6 2 65,2 852,80 68,29 15084 2 4 7542 0 90,504 2. (2 điểm) Bài giải Chiều dài của thửa ruộng là: (0,25 điểm) 16,3 + 8,3 = 24,6 (m) (0,25 điểm) Chu vi của thửa ruộng đó là. (0,25 điểm) (16,3 + 24,6) x 2 = 81,8 (m) (0,25 điểm) Diện tích của thửa ruộng đó là. (0,25 điểm) 16,3 x 24,6 = 400,98 (m2) (0,5 điểm) Đáp số: 81,8 m; 400,98m2 (0,25 điểm) 3. (2 điểm): Tính đúng mỗi phép tính bằng cách thuận tiện nhất được 0,5 điểm. 8 m 12 cm = 8,12 m 5 m2 5 dm2 = 5,05 m2 3 tấn 218 kg = 3,218 tấn 372 g = 0,372 kg
  4. TRƯỜNG Họ và tên: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Lớp: Môn: Toán - Lớp 5 Khu: Năm học: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: (40 phút không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của thầy cô giáo BÀI LÀM Phần I: Trắc nghiệm . Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một câu trả lời A, B, C (Là đáp số, kết quả tính ). Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. 1. Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là: A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 10 100 1000 2. Tỉ số phần trăm 21 và 84: A. 53% B. 35% C. 52% D. 25% 3. 2800g bằng bao nhiêu kg ? A. 0,028kg B. 0,28kg C. 2,8kg D. 28kg 4. Điền số tự nhiên x sao cho: 4,9 < x < 5,1 : x là. A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Phần II. Tự luận Bài 1. Đặt tính rồi tính. a. 605,16 + 247,64 b. 95,64 – 27,35 . . . . . . . . . . . c. 25,14 x 3,6 d. 78,24 : 1,2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  5. Bài 2. Bài giải 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 8m 12cm = cm 5m2 5dm2 = m2 3 tấn 218 kg = tấn 372g = . kg