Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Đinh Thị Nghiên (Có đáp án)
I. Phần trắc nghiệm: (4điểm)
Câu 1: (M1 – 0,5đ) 412,3 x …… = 4,123. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là số nào? Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
A . 0,01 B . 0,1 C. 10 D. 100
Câu 2: (M1 – 1đ)
a) Viết 125% dưới dạng số thập phân là …….
b) Viết hỗn số 8 dưới dạng số thập phân là …….
Câu 3: (M1 – 0,5đ) Chữ số 9 trong số 25,309 thuộc hàng nào? Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 4: (M1 – 0,5đ) Viết Đ trước ý đúng, viết S trước ý sai vào chỗ chấm:
a) ....... 23,09 > 23,1
b) ....... 45,6 = 45,600
Câu 5: (M1 – 1đ) Em hãy nối ý ở cột A với kết quả ở cột B cho phù hợp:
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Đinh Thị Nghiên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Đinh Thị Nghiên (Có đáp án)
- Phòng GD & ĐT Cư Mgar Trường TH Bế Văn Đàn MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN KHỐI 5- CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022 CHÍNH THỨC Mức 3 Mức 4 Mức 1 Mức 2 Tổng Mạch kiến Biết vận Vận dụng Số câu Nhận biết Hiểu linh hoạt thức, và số dụng kĩ năng điểm TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ Số thập phân, Số câu 5 1 1 5 2 các phép tính 3,0 3,0 3,0 2,0 1,0 với số thập Số điểm phân, tỉ số Câu số 1,2,3, 7 10 phần trăm. 4,6 Đại lượng và Số câu 1 1 đo đại lượng Số điểm 1,0 1,0 Câu số 8 Yếu tố hình Số câu 1 1 học 1,0 1,0 Số điểm Câu số 5 Giải toán về Số câu 1 1 chuyển động 2,0 2,0 đều. Số điểm Câu số 9 Số câu 6 2 1 1 6 4 Tổng Số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 4,0 6,0 Duyệt của Ban chỉ đạo ra đề Khối trưởng Đinh Thị Nghiên
- Phòng GD & ĐT Cư Mgar ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Trường TH Bế Văn Đàn Môn: Toán - Khối 5 CHÍNH THỨC Năm học 2021 - 2022 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm: (4điểm) Câu 1: (M1 – 0,5đ) 412,3 x = 4,123. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là số nào? Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. A . 0,01 B . 0,1 C. 10 D. 100 Câu 2: (M1 – 1đ) a) Viết 125% dưới dạng số thập phân là . 5 b) Viết hỗn số 8 dưới dạng số thập phân là . 100 Câu 3: (M1 – 0,5đ) Chữ số 9 trong số 25,309 thuộc hàng nào? Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Câu 4: (M1 – 0,5đ) Viết Đ trước ý đúng, viết S trước ý sai vào chỗ chấm: a) 23,09 > 23,1 b) 45,6 = 45,600 Câu 5: (M1 – 1đ) Em hãy nối ý ở cột A với kết quả ở cột B cho phù hợp: A B 36 cm2 Diện tích hình tròn có bán kính 3cm là: 18,84 cm2 54 cm2 28,26 cm2 Diện tích xung quanh của hình lập 3,14 cm2 phương có cạnh 3cm là: 27 cm2 Câu 6: (M1 – 0,5đ) Kết quả của phép cộng: 3 năm 6 tháng + 5 năm 9 tháng là bao nhiêu? Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. A. 8 năm 14 tháng B. 9 năm 3 tháng C. 12 năm 11 tháng D. 9 năm 15 tháng
- II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 7: (M2 – 2đ) Đặt tính rồi tính: a) 149,8 + 23,44 b) 52,18 - 23,09 c) 40,25 x 3,7 d) 85,75 : 3,5 Câu 8: (M2 – 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 515 cm = m b) 0,08 tấn = kg c) 7,268 m2 = dm2 d) 3 phút 40 giây = giây Câu 9: (M3 – 2đ) Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ? Câu 10: (M4 – 1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 0,25 + 0,08 x 12,5 + 0,75 b. 2 giờ 45 phút + 2,75 giờ x 9 Duyệt của Ban chỉ đạo ra đề Người ra đề Đinh Thị Nghiên
- Phòng GD & ĐT Cư Mgar Trường TH Bế Văn Đàn CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5 – CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2021 – 2022 I/ Phần trắc nghiệm: (4điểm) Câu 1: (0,5điểm) Đáp án A Câu 2: (1điểm) a) 1,25 b) 8,05 (Mỗi ý đúng được 0,5 điểm) Câu 3: (0,5điểm) Đáp án D Câu 4: (0,5điểm) Viết Đ trước ý đúng, viết S trước ý sai vào chỗ chấm: a) S 23,09 > 23,1 b) Đ 45,6 = 45,600 (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Câu 5: (1điểm) Em hãy nối ý ở cột A với kết quả ở cột B cho phù hợp: A B 36 cm2 Diện tích hình tròn có bán kính 3cm là: 18,84 cm2 54 cm2 28,26 cm2 Diện tích xung quanh của hình lập 3,14 cm2 phương có cạnh 3cm là: 27 cm2 (Mỗi ý đúng được 0,5 điểm) Câu 6: (0,5điểm) Đáp án B II/ Phần tự luận: Câu 7: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 149,8 + 23,44 b) 52,18 - 23,09 149,8 52,18 + 23,44 23,09 173,24 29,09
- c) 40,25 x 3,7 d) 85,75 : 3,5 40,25 85,7,5 3,5 x 3,7 15 7 24,5 28175 17 5 12075 0 0 148,925 (Đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm) Câu 8: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 515 cm = 5,15 m b) 0,08 tấn = 80kg c) 7,268 m2 = 726,8 dm2 d) 3 phút 40 giây = 220 giây (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Câu 9: (2 điểm) Bài giải: Thời gian xe máy đi từ A đến B là: (0,25 điểm) 9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút (0,5 điểm) Đổi 1 giờ 12 phút = 1, 2 giờ (0,25 điểm) Vận tốc của xe máy là: (0,25 điểm) 60 : 1,2 = 50 (km/giờ) (0,5 điểm) Đáp số: 50 km /giờ (0,25 điểm) Câu 10: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 0,25 + 0,08 x 12,5 + 0,75 = (0,25 + 0,75) + (0,08 x 12,5) = 1 + 1 = 2 b. 2 giờ 45 phút + 2,75 giờ x 9 = 2,75 giờ + 2,75 giờ x 9 = 2,75 giờ x (1+ 9) = 2,75 giờ x 10 = 27,5 giờ (Mỗi ý đúng được 0, 5 điểm, HS làm đúng nhưng chưa thuận tiện trừ mỗi ý 0,25 điểm) Duyệt của Ban chỉ đạo ra đề Khối trưởng Đinh Thị Nghiên
- TRƯỜNG TH BẾ VĂN ĐÀN Thứ ngày tháng 5 năm 2022. Họ và tên : BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Lớp : Môn : Toán Thời gian : 40 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên I. Phần trắc nghiệm: (4điểm) Câu 1: (0,5đ) 412,3 x = 4,123. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là số nào? Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. A . 0,01 B . 0,1 C. 10 D. 100 Câu 2: (1đ) a) Viết 125% dưới dạng số thập phân là . 5 b) Viết hỗn số 8 dưới dạng số thập phân là . 100 Câu 3: (0,5đ) Chữ số 9 trong số 25,309 thuộc hàng nào? Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Câu 4: (0,5đ) Viết Đ trước ý đúng, viết S trước ý sai vào chỗ chấm: a) 23,09 > 23,1 b) 45,6 = 45,600 Câu 5: (1đ) Em hãy nối ý ở cột A với kết quả ở cột B cho phù hợp: A B 36 cm2 Diện tích hình tròn có bán kính 3cm là: 18,84 cm2 54 cm2 28,26 cm2 Diện tích xung quanh của hình lập 3,14 cm2 phương có cạnh 3cm là: 27 cm2
- Câu 6: (0,5đ) Kết quả của phép cộng: 3 năm 6 tháng + 5 năm 9 tháng là bao nhiêu? Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. A. 8 năm 14 tháng B. 9 năm 3 tháng C. 12 năm 11 tháng D. 9 năm 15 tháng II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 7: (2đ) Đặt tính rồi tính: a) 149,8 + 23,44 b) 52,18 - 23,09 c) 40,25 x 3,7 d) 85,75 : 3,5 Câu 8: (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 515 cm = m b) 0,08 tấn = kg c) 7,268 m2 = dm2 d) 3 phút 40 giây = giây Câu 9: (2đ) Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
- Câu 10: (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 0,25 + 0,08 x 12,5 + 0,75 b. 2 giờ 45 phút + 2,75 giờ x 9 Hết