Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Vân Hòa (Có đáp án)

Câu 1(0,5đ). Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là

A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702

*Câu 2(0,5đ). Số thích hợp điền vào chỗ ... trong phép nhân: 20,22 x 100 = … là:

A. 2022 B. 0,2022 C. 2,022 D. 20,22

*Câu 3(0,5đ). Số thích hợp điền vào chỗ ... trong phép toán: 1giờ 6phút = … phút là:

A. 1,6 B. 16 C. 160 D. 66

*Câu 4(0,5đ). Số thích hợp điền vào chỗ ... trong phép toán: 9075 dm2 = … m2 là:

A. 9,075 m2 B. 90,75 m2 C. 907,5 m2 D. 0,9075 m2

*Câu 5(1đ). Lớp 5A1 có 40 học sinh. Số học sinh nam là 22 bạn. Tỉ số % của số học sinh nam so với học sinh nữ là:

A. A. 50 % B.55 % C. 40 % D. 45 %

*Câu 6(1đ). Diện tích hình tròn có đường kính 10 cm là:

A. 78,5 cm2 B. 15,7 cm2 C. 31,14 cm2 D. 314 cm2
doc 3 trang Đường Gia Huy 27/06/2024 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Vân Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Vân Hòa (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC VÂN HÒA KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Họ và tên: MÔN: TOÁN – Lớp 5 Lớp: (Thời gian làm bài 40 phút) Nhận xét của GV Giáo viên coi Giáo viên chấm Điểm (nếu có) (kí và ghi họ tên) (kí và ghi họ tên) A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: *Câu 1(0,5đ). Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702 *Câu 2(0,5đ). Số thích hợp điền vào chỗ trong phép nhân: 20,22 x 100 = là: A. 2022 B. 0,2022 C. 2,022 D. 20,22 *Câu 3(0,5đ). Số thích hợp điền vào chỗ trong phép toán: 1giờ 6phút = phút là: A. 1,6 B. 16 C. 160 D. 66 *Câu 4(0,5đ). Số thích hợp điền vào chỗ trong phép toán: 9075 dm2 = m2 là: A. 9,075 m2 B. 90,75 m2 C. 907,5 m2 D. 0,9075 m2 *Câu 5(1đ). Lớp 5A1 có 40 học sinh. Số học sinh nam là 22 bạn. Tỉ số % của số học sinh nam so với học sinh nữ là: A. A. 50 % B.55 % C. 40 % D. 45 % *Câu 6(1đ). Diện tích hình tròn có đường kính 10 cm là: A. 78,5 cm2 B. 15,7 cm2 C. 31,14 cm2 D. 314 cm2 *Câu 7(1đ). Một người đi xe đạp với vận tốc 18 km/giờ. Vậy quãng đường người đó đi được trong thời gian 30 phút là: A. 5,4 km B. 90 km C. 9 km D. 0,9 km
  2. B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) 1. Bài 1(2đ). Đặt tính rồi tính: a) 35,47 + 28,65 ; b) 67,5 – 35,8 ; c) 42,3 x 2,5 ; d) 23,45: 7 2. Bài 2(2đ). Một tửa ruộng hình thang có đáy bé là 60 m. Đáy lớn gấp 2 lần đáy bé và chiều cao là 40 m. Trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 64,5 kg thóc. Tính số tấn thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó. Bài giải 3. Bài 3(1đ). Tìm x: 1,26: x + 2,34: x = 5
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 5 CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 21-22 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 M1 M1 M1 M2 M2 M3 M3 B A D B B A C 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính - Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. a. 64,12 b. 31,7 c. 105,75 d. 3,37 Bài 2.(2 điểm) Đáy lớn thửa ruộng là: 60 x2 = 120(m) (0,5 điểm) Diện tích thửa ruộng là: 120 x 60 = 7200 (m2) (0,5 điểm) Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là: 7 200: 100 x 64,5 = 4 644 (kg) (0,5 điểm) 4 644 kg = 4,644 tấn Đáp số: 4, 644 tấn (0,5 điểm) Bài 3:Tìm x : 1 điểm. 1,26: X + 2,34: X = 5 (1,26 + 2,34): X = 5 (0,5 điểm) 3,6 : X = 5 X = 3,6 : 5 X = 0,72 (0,5 điểm)