Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Bài 1: a) Chữ số 3 trong số thập phân 98,235 có giá trị là:

A. B. C. D.3

b) Số thập phân 718,45 giảm đi bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang trái một chữ số:

A. Không thay đổi B. 2 lần C. 10 lần D. 100 lần

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

2 tấn 3kg = …....…..tấn 3 giờ 6 phút = ….................... giờ 230dam2 = ................ha 5m3 35dm3=............................m3

Bài 3: a) 25% của 120 m là ...... ?

A. 3m B. 4,8m C. 25m D. 30m

b) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Hỏi người đó làm 5 sản phẩm như thế mất bao lâu?

A. 7 giờ 30 phút B. 7 giờ 50 phút

C. 6 giờ 50 phút D. 6 giờ 15 phút

Bài 4: a) Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là:

A. 468cm2 B. 324cm2 C. 486cm2 D. 729cm2

docx 4 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 980
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM Năm học: 2022 - 2023 Môn Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Bài 1: a) Chữ số 3 trong số thập phân 98,235 có giá trị là: A. 3 B. 3 C. 3 D.3 10 100 1000 b) Số thập phân 718,45 giảm đi bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang trái một chữ số: A. Không thay đổi B. 2 lần C. 10 lần D. 100 lần Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tấn 3kg = tấn 3 giờ 6 phút = giờ 2 3 3 3 230dam = ha 5m 35dm = m Bài 3: a) 25% của 120 m là ? A. 3m B. 4,8m C. 25m D. 30m b) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Hỏi người đó làm 5 sản phẩm như thế mất bao lâu? A. 7 giờ 30 phút B. 7 giờ 50 phút C. 6 giờ 50 phút D. 6 giờ 15 phút Bài 4: a) Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là: A. 468cm2 B. 324cm2 C. 486cm2 D. 729cm2 b) Bán kính hình tròn có chu vi là 37,68cm là: A. 18cm2 B. 12cm C. 9cm D. 6cm PHẦN TỰ LUẬN Bài 5: Đặt tính rồi tính a) 32,6 + 2,67 b) 70 - 32,56 c) 70,7 x 3,25 d) 4695,6 : 86 Bài 6: a) Tính: 121 – 0,36 : 3,6 + 15,69
  2. b) Tìm Y: Y : 2 = 24,72 : 12 Bài 7: Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 36m và 28m, chiều cao của thửa ruộng bằng trung bình cộng hai đáy. Trên thửa ruộng đó cứ 100m 2 người ta thu hoạch được 60kg ngô. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn ngô? Bài 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 3,54 x 73 + 0,23 x 25 + 3,54 x 27 + 0,17 x25 Bài 9: Cho hình bên BM = 8 cm; MC = 4cm biết diện tích hình tam giác ABM = 41,6cm2 Tính diện tích hình tam giác ABC.
  3. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM MÔN TOÁN - LỚP 5 NĂM HỌC 2022 -2023 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Đáp án B 2 tấn 3kg = 2,003tấn D C C 3 giờ 6 phút = 3, 1 giờ A D 230dam2 = 2,3 ha 3 3 3 5m 35dm = 3, 035.m Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm) Bài 5: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm ( đặt tính đúng 0,2đ, tính đúng 0,3đ) a) 32,6 + 2,67 = 34,27 b) 70 - 32,56 = 37,44 c) 70,7 x 3,25 = 229,775 d) 4695,6 : 86 = 54,6 Bài 6: (1 điểm) a) 121 – 0,36 : 3,6 + 15,69 b) Y : 2 = 24,72 : 12 = 121 – 0,1 + 15,69 (0,2 điểm) Y : 2 = 2,06 (0,2điểm) = 136,59 (0,2 điểm) Y = 2,06 x 2 (0,2 điểm) Y = 4,12 (0,2 điểm) Bài 7: (2 điểm) Chiều cao của thửa ruộng là: (36 + 28) : 2 = 32 (m) (0,5đ) Diện tích của thửa ruộng là: (36 + 28) x 32 : 2 = 1024 (m2) (0,5đ) Số kg ngô thu hoạch được trên thửa ruộng đó là: 1024 : 100 x 60 = 614,4 (kg) (0,5đ) Đổi: 6144 kg = 0, 6144 tấn (0,25đ) Đáp số: 0.6144 tấn (0,25đ) Bài 8: (1 điểm) a) 3,54 x 73 + 0,23 x 25 + 3,54 x 27 + 0,17 x25 = 3,54 x (73 + 27) + (0,23 + 0,17 ) x 25 (0,2 điểm) = 3,54 x 100 + 0,4 x 25 (0,1 điểm) = 354 + 10 (0,1 điểm) = 364 (0,1 điểm) Bài 9: Chiều cao của tam giác ABM bằng chiều cao của tam giác ABC và bằng:
  4. 41,6 x 2 : 8 = 10,4 (cm) (0,2 điểm) Cạnh đáy tam giác ABC là: 8 + 4 = 12 (cm) (0,1 điểm) Diện tích tam giác ABC là: 12 x 10,4 : 2 = 62,4 (cm2) (0,2 điểm) * Lưu ý: Học sinh có thể làm cách khác mà đúng vẫn cho đủ điểm.