Đề kiểm tra định kì giữa học kì 1 Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)

Bài 1.(1điểm) (M1)Viết chữ hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ trống:

a/ Số 25,42 đọc: ......................................................................................................

b/ Số thập phân có 6 chục, hai trăm ba mươi tư phần nghìn viết là:.......................

Bài 2.(1 điểm) (M1): 

Số lớn nhất trong số 4,079 ; 4,097 ; 4,709 ; 4,907 là: 

     A. 4,079                  B. 4,709                C. 4,907                  D. 4,079

doc 5 trang Diễm Hương 28/04/2023 4500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì 1 Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_1_toan_lop_5_nam_hoc_2022_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì giữa học kì 1 Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)

  1. Ma trận đề kiểm tra môn Toán giữa học kì I - lớp 5 Ma trận nội dung Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, câu kĩ năng và số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số thập phân; đọc Số viết STP, so sánh câu 2 1 2 2 1 6 2 xếp thứ tự các STP, viết hỗn số ra STP. Số Tính toán với các điểm 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 6,0 2,0 phép tính phân số, số thập phân Số 1 1 Đại lượng và đo câu đại lượng Số điểm 1,0 1,0 Số Yếu tố hình 1 1 học:chu vi, diện câu tích, các hình đã Số học điểm 1,0 1,0 Số câu 2 2 2 2 1 1 7 3 Tổng Số điểm 2,0 2,0 2,0 2,0 1,0 1,0 7,0 3,0 Ma trận câu hỏi Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 2 2 1 1 08 1 Số học Câu số 1, 2 6,7 4,5 8 10 Số câu 1 01 Đại lượng và 2 đo đại lượng Câu số 3 Số câu 01 01 Yếu tố hình 3 học Câu số 9 1 Tổng số câu 2 1 2 2 2 1 10 Tổng số 02 03 04 1 10
  2. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 5 NĂM HỌC 2022 - 2023 (Thời gian làm bài 60 phút) Họ và tên học sinh: Lớp : Trường Tiểu học . Điểm Nhận xét của giáo viên Bằng số: Bằng chữ: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu: Bài 1.(1điểm) (M1): Viết chữ hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ trống: a/ Số 25,42 đọc: b/ Số thập phân có 6 chục, hai trăm ba mươi tư phần nghìn viết là: Bài 2.(1 điểm) (M1): a) Số lớn nhất trong số 4,079 ; 4,097 ; 4,709 ; 4,907 là: A. 4,079 B. 4,709 C. 4,907 D. 4,079 b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là: 235 35 5 A. B. 2 C. 23 100 100 10 Bài 3.(1 điểm) (M2): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5,04dam = m cm b) 75 kg = . tấn c) 8,25 dm2 = m2 d) 12 m2 5 cm2 = m2 Bài 4.(1 điểm) (M3): a) Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm ( < 5,7 < ) là: A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6 D. 6 và 8 b) Một đội công nhân trong 3 ngày đào được 180m mương. Trong 6 ngày đội công nhân đó đào được số mét mương là: A. 60m B. 360m C. 180m D. 90m Bài 5.(1 điểm) (M3): Trung bình mỗi năm nhà em ăn hết 1,8 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi tháng nhà em ăn hết bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? Trả lời : Trung bình mỗi tháng nhà em ăn hết kg gạo .
  3. Bài 6. (1 điểm) (M2): Tính giá trị biểu thức: 3 1 3 a) b) 279,62 + 15 - 28,3 5 2 10 Bài 7 .(1 điểm) (M2): Tìm X 1 2 1 4 15 a) X - = : b) x X = 5 3 2 9 27 Bài 8. (1điểm) (M3) : Mua 15 bộ đồ dùng học toán hết 450 000 đồng. Hỏi mua 30 bộ đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền? Bài giải
  4. Bài 9. (1 điểm) M3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài 5 bằng chiều rộng. 3 a.Tính diện tích thửa ruộng đó. b. Biết rằng, trung bình cứ 100m 2 thu hoạch được 65kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc? Bài giải Bài 10 : (1điểm) Một xe tải có trọng tải 8 tấn được giao vận chuyển 254 tấn hàng. Em hãy tính giúp chú lái xe phải chở ít nhất bao nhiêu chuyến để hết lô hàng nói trên. Trả lời: Cần ít nhất chuyến.
  5. PHÒNG GD & ĐT . TRƯỜNG TH . HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 5 NĂM HỌC 2022 - 2023 Câu Đáp án Biểu điểm a/Hai mươi lăm phấy bốn mươi hai 0,5 đ Câu 1(1đ) b/ 60,234 0,5 đ a/ C 0,5 đ Câu 2(1đ) b/ B 0,5 đ a/ 50m40cm 0,25 đ b/ 0,075tấn 0,25 đ Câu 3(1 đ) c/ 0,0825m2 0,25 đ d/ 12,0005 m2 0,25 đ a/ C 0,5 đ Câu 4(1 đ) b/ B 0,5 đ Câu 5(1 đ) 15kg 1đ 14 0,5 đ Câu 6(1 đ) 10 266,32 0,5 đ 23 0,5 đ X = 15 Câu 7(1đ) X= 5 0,5 đ 4 Mua một bộ đồ dùng học toán hết: 0,5đ 450 000 : 15 = 30 000(đồng) Câu 8(1 đ) Mua 30 bộ đồ dùng học toán hết: 0,5đ 30 000 x 30 = 900 000 (đồng) Câu 9 (1 đ) Chiều dài của thửa ruộng là: 0,25 đ 60 : 3x5 = 100 ( m ) a) Diện tích của mảnh vườn là: 0,25 đ 60 x 100 = 6000 ( m2 ) b) Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là: 6000 : 100 x65 = 3900 ( kg ) 0,25 đ 3900kg = 3,9 tấn Đáp số : a) 6000 m2 0,25 đ b) 3,9 tấn (0,25 điểm ) Câu 10 (1đ ) 32 chuyến 1đ * Lưu ý : - Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa. - Điểm làm tròn toàn bài: Từ 0,5 trở lên thành 1; Dưới 0,5 thành 0