Đề kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Văn Lang

Câu 1. Chữ số 5 trong số 254 836 có giá trị là:
A. 50 000 B. 5000 C. 500 D. 50
Câu 2. Kết quả của phép tính 712,54 - 48,9 là:
A. 70,765 B. 663,64 C. 223,54 D. 707,65
Câu 3. “2 thế kỉ = .......năm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 20 B. 200 C. 100 D. 1000
Câu 4. “3 tấn 5kg = .........tấn”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 3005 B. 305 C. 30,05 D. 3,005
Câu 5. Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là:
A. 113,4cm2 B. 113,04cm2 C. 18,84cm2 D. 13,04cm2
Câu 6. Giá trị của biểuthức 15 : 1,5 + 2,5 x 0,2 là:
A. 1,05 B. 15 C. 10,05 D. 10,5
Câu 7. Lớp học có 40 học sinh, trong đó có 10 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm số phần trăm so với số học sinh cả lớp là:
A. 20% B. 25% C. 30% D. 35%
Câu 8. 25% của 15 tấn là:
A. 3,65 tấn B. 3,65 tạ C. 3,75 tạ D. 3,75 tấn
docx 3 trang Đường Gia Huy 30/01/2024 2940
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Văn Lang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Văn Lang

  1. PHÒNG GD&ĐT HẠ HOÀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH VĂN LANG Năm học: 2021 - 2022 Môn: Toán - Đề số 2 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp 5 Điểm Nhận xét của giáo viên I. Phần trắc nghiệm. (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Chữ số 5 trong số 254 836 có giá trị là: A. 50 000 B. 5000 C. 500 D. 50 Câu 2. Kết quả của phép tính 712,54 - 48,9 là: A. 70,765 B. 663,64 C. 223,54 D. 707,65 Câu 3. “2 thế kỉ = năm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 20 B. 200 C. 100 D. 1000 Câu 4. “3 tấn 5kg = tấn”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3005 B. 305 C. 30,05 D. 3,005 Câu 5. Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là: A. 113,4cm2 B. 113,04cm2 C. 18,84cm2 D. 13,04cm2 Câu 6. Giá trị của biểuthức 15 : 1,5 + 2,5 x 0,2 là: A. 1,05 B. 15 C. 10,05 D. 10,5 Câu 7. Lớp học có 40 học sinh, trong đó có 10 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm số phần trăm so với số học sinh cả lớp là: A. 20% B. 25% C. 30% D. 35% Câu 8. 25% của 15 tấn là: A. 3,65 tấn B. 3,65 tạ C. 3,75 tạ D. 3,75 tấn II. Phần tự luận. (6 điểm)
  2. Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 605,26 + 217,3 b) 68,4 - 25,7 c) 9,3 x 6,7 d) 91,08 : 3,6 Bài 2. Tìm x, biết: (1 điểm) a) 18,72 : x = 4,5 b) x : 24,6 = 18,35 Bài 3. Một bể cá không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 24dm, chiều rộng 15dm và chiều cao 4,5dm. Người ta ốp gạch xung quanh phía trong và đáy bể. (2,5 điểm) a) Tính diện tích gạch cần dùng để ốp bể. (Biết mạch vữa không đáng kể). 3 b) Hiện mức nước trong bể cao chiều cao của bể. Hỏi trong bể có bao nhiêu 5 lít nước? (Biết 1dm3 = 1 lít). Bài giải Bài 4. Một hình lập phương có tổng độ dài các cạnh là 40,8cm. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó. (0,5 điểm).