Đề kiểm tra định kỳ cuối kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Bản Xen (Có đáp án)

Phần I: Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:
A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười
Câu 2 : 1 giờ 45 phút = ……giờ
A. 1,45 giờ B. 14,5 giờ C. 1,75 giờ D.145 giờ
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 6ha 35 m2 = ..........m2
A. 6,35 B. 6,035 C. 60035 D. 6,350
Câu 4: Một hình lập phương có cạnh dài 3,5 cm. Thể tích hình lập phương đó là:

A. 12,5 cm3 B. 42,875cm3 C. 49cm3 D.73,5cm3

Câu 5. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,4 B. 0,34 C. 0,675 D. 0,75

Câu 6: Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:
A.15cm B.30cm2 C.30cm D.15cm2
Phần II: Tự luận

Câu 7: Đặt tính rồi tính:
a. 123,4 + 56,78 b. 201,7 - 20,16 c. 46,2 x 8,6 d. 61,92 : 2,4
Câu 8: Tìm x :

a) X - = b. X x 1,2 + X x 1,8 = 45
doc 3 trang Đường Gia Huy 30/01/2024 2420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Bản Xen (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Bản Xen (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CKI MÔN TOÁN LỚP 5 Mạch Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng KT,KN câu và TN TL % TN TL % TN TL % TN TL % TN TL % số KQ KQ KQ KQ KQ điểm Số học Câu 1 7 30 5 8 30 30 10 10 2 3 60 Số Số 0,5 2 đ 0,5 2 đ 1 1 đ 5 đ điểm đ đ Đại lượng Câu 3 2 2 10 và đo đại Số lượng Số 0,5 0,5 1 đ điểm Yếu tố Câu 4 6 2 10 hình học Số Số 0,5 0,5 1 đ điểm đ Giải toán Câu 9 1 20 Số Số 2 2 điểm Tổng Số 2 1 2 1 2 1 1 5 7 câu Số 1 đ 2 đ 1 đ 2 đ 1 2 đ 1 đ 3 đ 7đ điểm
  2. PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG KHƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ II TRƯỜNG TH BẢN XEN Năm học 2021 - 2022 Họ và tên: Môn: Toán - Lớp 5 Lớp: Lời phê của thầy cô giáo Điểm Phần I: Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: /3 Câu 1: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: /0đ ,5đ A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười Câu 2 : 1 giờ 45 phút = giờ A. 1,45 giờ B. 14,5 giờ C. 1,75 giờ D.145 giờ Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 6ha 35 m2 = m2 /0 ,5đ A. 6,35 B. 6,035 C. 60035 D. 6,350 Câu 4: Một hình lập phương có cạnh dài 3,5 cm. Thể tích hình lập phương đó là: /0 ,5đ A. 12,5 cm3 B. 42,875cm3 C. 49cm3 D.73,5cm3 Câu 5. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,4 B. 0,34 C. 0,675 D. 0,75 Câu 6: Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là: A.15cm B.30cm2 C.30cm D.15cm2 Phần II: Tự luận /7 đ Câu 7: Đặt tính rồi tính: a. 123,4 + 56,78 b. 201,7 - 20,16 c. 46,2 x 8,6 d. 61,92 : 2,4 Câu 8: Tìm x : /2 đ a) X - = b. X x 1,2 + X x 1,8 = 45 Bài 9. Giải bài toán. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18,5m và chiều rộng là 15m. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất còn lại. Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 × 4
  3. Hướng dẫn đánh giá, cho điểm Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm, mỗi ý 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C C B D B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN II: Tự luận /7 Câu 7. ( 2 điểm, mỗi ý 0,5 điểm) đ 123,4 201,7 46,2 61,92 2,4 + - 56,78 20,16 x 8,6 139 25,8 180,18 181,54 2772 192 3696 0 397,32 Câu 8: Tìm x (2 điểm mỗi ý 1 điểm) /2 đ a) X - = b. X x 1,2 + X x 1,8 = 45 X = + X x ( 1,2 + 1,8 ) = 45 X = X x 3 = 45 X = 45 : 3 X = 15 Bài 9. Giải bài toán. Bài giải Diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó là: 18,5 x 15 = 277,5 (m2) Diện tích phần đất làm nhà là: 277,5 : 100 x 40= 111 (m2) Diện tích phần đất còn lại là: 277,5 - 111 = 166,5 (m2) Đáp số: 166,5 m2 Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 × 4 = 13,25 x 2 + 13,25 x 4 + 13,25 x 4 = 13,25 x ( 2 + 4 + 4) = 13,25 x 10 = 132,5