Đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bài 1: Chữ số 9 trong số thập phân 84,391 có giá trị là:
A. 9 B. C. D.
Bài 2. 25% của 600kg là:
A. 120kg B. 150kg C. 180kg D. 200kg
Bài 3 :Số lớn nhất trong các số: 23,7 ; 23,67 ; 23,321 ; 23,76 là:
A. 23,76 B. 23,321 C. 23,67 D. 23,7
Bài 4 :
a, Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm,chiều cao 15dm là:
A.262,5dm2 B. 26,25dm2 C.2,625dm2 D. 2625dm2
b, Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là:
A. 98cm3 B. 336cm C. 336cm2 D. 336cm3
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 3 giờ 15 phút =....................phút c. 6 km 35m = ...................km
b. 5 m3 8 dm3 =....................dm3 d. 2 tấn 450 kg =....................tấn
Bài 6 : Giá trị của biểu thức: 47,2 x 5 + 107,1 : 2,5 là:
A. 137,24 B. 278,84 C. 1372,4 D. 27,884
A. 9 B. C. D.
Bài 2. 25% của 600kg là:
A. 120kg B. 150kg C. 180kg D. 200kg
Bài 3 :Số lớn nhất trong các số: 23,7 ; 23,67 ; 23,321 ; 23,76 là:
A. 23,76 B. 23,321 C. 23,67 D. 23,7
Bài 4 :
a, Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm,chiều cao 15dm là:
A.262,5dm2 B. 26,25dm2 C.2,625dm2 D. 2625dm2
b, Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là:
A. 98cm3 B. 336cm C. 336cm2 D. 336cm3
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 3 giờ 15 phút =....................phút c. 6 km 35m = ...................km
b. 5 m3 8 dm3 =....................dm3 d. 2 tấn 450 kg =....................tấn
Bài 6 : Giá trị của biểu thức: 47,2 x 5 + 107,1 : 2,5 là:
A. 137,24 B. 278,84 C. 1372,4 D. 27,884
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_ky_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- PHÒNG GD& ĐT ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II TRƯỜNG TH MÔN : TOÁN – LỚP 5. Năm học 2021-2022 ( Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề) Đề chính thức Điểm Nhận xét của giáo viên chấm GV chấm ký tên Họ tên học sinh: Lớp : PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Bài 1: Chữ số 9 trong số thập phân 84,391 có giá trị là: 9 9 9 A. 9 B. 10 C. 100 D. 1000 Bài 2. 25% của 600kg là: A. 120kg B. 150kg C. 180kg D. 200kg Bài 3 :Số lớn nhất trong các số: 23,7 ; 23,67 ; 23,321 ; 23,76 là: A. 23,76 B. 23,321 C. 23,67 D. 23,7 Bài 4 : a, Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm,chiều cao 15dm là: A.262,5dm2 B. 26,25dm2 C.2,625dm2 D. 2625dm2 b, Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là: A. 98cm3 B. 336cm C. 336cm2 D. 336cm3 Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ) a. 3 giờ 15 phút = phút c. 6 km 35m = km b. 5 m3 8 dm3 = dm3 d. 2 tấn 450 kg = tấn Bài 6 : Giá trị của biểu thức: 47,2 x 5 + 107,1 : 2,5 là: A. 137,24 B. 278,84 C. 1372,4 D. 27,884 PHẦN II. TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Bài 7: Đặt tính rồi tính: a) 384,49 + 35,35 b) 165,50 – 35,62 c) 235,05 x 4,2 d) 9,125 : 2,5
- Bài 8. (2 điểm ) Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng 4 7 tổng số đo hai đáy. a) Hỏi diện tích mảnh vườn bằng bao nhiêu mét vuông? b) Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng rau. Hãy tính diện tích phần đất còn lại. Bài 9: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ đến tỉnh B lúc 10 giờ 35 phút. Ô tô đi với vận tốc 44 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 20 phút. Tính quãng đường AB. Bài 10. Tính nhanh (1 điểm) + 9% + + 0,24
- PHÒNG GD& ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM KT ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II TRƯỜNG TH MÔN : TOÁN – LỚP 5. Năm học 2021-2022 Phần I. Trắc nghiệm ( 4 điểm ) 1:Bài 1(0,5 đ) :Đáp án đúng C 2:Bài 2 (0,5đ) :Đáp án đúng B 3:Bài 3 (0,5 đ ) :Đáp án đúng A 4:Bài 4 (1đ ) a, :Đáp án đúng A b, Đáp án đúng D 5:Bài 5 (1đ) (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) a. 195 phút c. 6,035 km b. 5008 dm3 d.2,450 tấn 6: Bài 6 (0,5đ) : :Đáp án đúng B Phần II. Tự luận ( 6 điểm ) Bài 7 : ( 2đ) Mỗi phép tính đúng theo yêu cấu cho 0,5 điểm. a 384,49 + 35,35 = 419,84 b 165,50 – 35,62 = 129,88 c 235,05 x 4,2 = 987,21 d 9,125 : 2,5 = 3,65 Bài 8. (2 điểm) Bài giải a) Chiều cao của hình thang là: 140 x 4:7 = 80(m) 0,5 điểm Diện tích hình thang là: 140 x 80: 2 = 5600 (m2) (0,5 điểm) b) Diện tích đất trồng rau là: 5600 :100 x 30,5 = 1708 (m2) (0,25 điểm) Diện tích đất còn lại là: 5600 – 1708 = 3892 (m2) (0,5 điểm) Đáp số: 3892m2 (0,25 điểm)
- Bài 9 : 1 điểm Bài giải Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đền tỉnh B không kể thời gian nghỉ là: 10 giờ 35 phút - 7 giờ - 20 phút = 3 giờ 15 phút (0,5đ) Đổi 3 giờ 15 phút = 3, 25 giờ Quãng đường AB là: 44 x 3, 25 = 143 ( km) (0,5đ) Bài 10 : Tính nhanh (1 điểm) + 9% + + 0,24 = 26 + 9 + + 24 = 26 9 41 24 = 100 = 1 100 100 100 100 100