Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Đề 13 (Có đáp án)
Câu 2. 3 9
100
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
Câu 3. Tìm số tự nhiên x biết: 69,98 < x < 70,001
A. x = 69 B. x = 70 C. x = 69,99 D. x = 69,980
Câu 4. Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là:
A. 6,428 B. 64,28 C. 642,8 D. 0,642
Câu 5. Quan sát hình dưới đây và tính diện tích của hình thoi MNPQ. Biết: BC = 52 cm; AB = 75
cm.
A. 3900 m2 B. 3900 cm2 C. 1950 cm D. 1950 cm2
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9m 6dm =............................m
b) 2cm2 5mm2 =.....................cm2
c) 5 tấn 62kg =.........................tấn
100
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
Câu 3. Tìm số tự nhiên x biết: 69,98 < x < 70,001
A. x = 69 B. x = 70 C. x = 69,99 D. x = 69,980
Câu 4. Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là:
A. 6,428 B. 64,28 C. 642,8 D. 0,642
Câu 5. Quan sát hình dưới đây và tính diện tích của hình thoi MNPQ. Biết: BC = 52 cm; AB = 75
cm.
A. 3900 m2 B. 3900 cm2 C. 1950 cm D. 1950 cm2
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9m 6dm =............................m
b) 2cm2 5mm2 =.....................cm2
c) 5 tấn 62kg =.........................tấn
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Đề 13 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_de_13_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Đề 13 (Có đáp án)
- Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – ĐỀ 13 Lớp: Môn: Toán – Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là: 8 8 8 A. B. C. D. 8 1000 100 10 9 Câu 2. 3 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90 Câu 3. Tìm số tự nhiên x biết: 69,98 < x < 70,001 A. x = 69 B. x = 70 C. x = 69,99 D. x = 69,980 Câu 4. Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là: A. 6,428 B. 64,28 C. 642,8 D. 0,642 Câu 5. Quan sát hình dưới đây và tính diện tích của hình thoi MNPQ. Biết: BC = 52 cm; AB = 75 cm. A. 3900 m2 B. 3900 cm2 C. 1950 cm D. 1950 cm2 II. TỰ LUẬN Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 9m 6dm = m b) 2cm2 5mm2 = cm2 c) 5 tấn 62kg = tấn Câu 2: Tính 25 1 4 1 2 3 2 8 a) b) 42 c) : d) : 56 3 7 4 3 4 3 9 1
- Câu 3: Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau) Câu 4: Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta? 2
- HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là: 8 8 8 A. B. C. D. 8 1000 100 10 Phương pháp Xác định hàng chủa chữ số 8 từ đó tìm được giá trị của chữ số đó trong số đã cho Lời giải 8 Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là 10 Chọn C 9 Câu 2. 3 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90 Phương pháp Viết hỗn số đã cho về dạng số thập phân Lời giải viết dưới dạng số thập phân là: 3,09 Chọn B Câu 3. Tìm số tự nhiên x biết: 69,98 < x < 70,001 A. x = 69 B. x = 70 C. x = 69,99 D. x = 69,980 Phương pháp So sánh các số rồi tìm số thích hợp Lời giải 69,98 < 69,99 < 70,001 Chọn C Câu 4. Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là: A. 6,428 B. 64,28 C. 642,8 D. 0,642 Phương pháp Viết số lần lượt từ phần nguyên, dấu phẩy rồi đến phần thập phân Lời giải Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là: 642,8 Chọn C 3
- Câu 5. Quan sát hình dưới đây và tính diện tích của hình thoi MNPQ. Biết: BC = 52 cm; AB = 75 cm. A. 3900 m2 B. 3900 cm2 C. 1950 cm D. 1950 cm2 Phương pháp Diện tích hình thoi bằng tích độ dài hai đường chéo chia cho 2 Lời giải Ta có MP = BC = 52 cm ; NQ = AB = 75 cm Diện tích của hình thoi MNPQ là: (52 x 75) : 2 = 1950 (cm2) Chọn D II. TỰ LUẬN Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 9m 6dm = m b) 2cm2 5mm2 = cm2 c) 5 tấn 62kg = tấn Phương pháp Áp dụng cách đổi: 1m = 10 dm, 1 cm2 = 100 mm2, 1 tấn = 1000 kg Lời giải a) 9m 6dm = 9,6 m b) 2cm2 5mm2 = 2,05 cm2 c) 5 tấn 62kg = 5, 062 tấn Câu 2: Tính 25 1 412 3 2 8 a) b) 42 c) : d) : 56 3 743 4 3 9 Phương pháp Thực hiện tính theo các quy tắc đã học Lời giải 4
- 25122537 a) 56303030 171275 b) 424 33333 41241343322153 c) : 74374278565656 32833898 d) :1 43942989 Câu 3: Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau) Phương pháp - Tìm số ngày để 1 người ăn hết số gạo đó - Tìm số ngày để 60 người ăn hết số gạo đó Lời giải 1 người ăn số gạo đó trong số ngày là: 50 x 36 = 1800 (ngày) 60 người ăn số gạo đó trong số ngày là: 1800 : 60 = 30 (ngày) Đáp số: 30 ngày Câu 4: Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta? Phương pháp - Tìm cạnh của khu vườn hình vuông - Tìm diện tích khu vườn Lời giải Cạnh khu vườn hình vuông là: 1000 : 4 = 250 ( m) Diện tích khu vườn đó là: 250 x 250 = 62500 (m2) = 6,25 (ha) Đáp số: 62500 m2; 6,25 ha 5