Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có ma trận và đáp án)

Câu1 (1điểm)  M1

    Số thập phân 216, 803 đọc là.......................................................................................

Câu 6 (1 điểm): M3

Đặt tính rồi tính

a/ 286,34 + 21,85                                                                   b/ 4554 : 18

Câu 7(1 điểm)  M2

a/ 9 m 6 dm =............................m           c/ 2 cm2 5 mm2  =.........................cm2

b/ 5 tấn  62 kg =.........................tấn       d/ 5m2 9 cm2  =............................m2                             

doc 5 trang Diễm Hương 28/04/2023 5400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_c.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có ma trận và đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC . MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I KHỐI 5 NĂM HỌC: 2021 - 2022 TT Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: Số câu 2 2 1 1 4 2 -Các phép đặt tính -Viết số thập phân, Câu số 1,2 3,4 6 10 1 giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân. Số điểm 2đ 2đ 1đ 1đ 4đ 2đ -So sánh số thập phân. Đại lượng và Số câu 1 1 1 1 đo đại lượng: Đổi 2 đơn vị đo diện tích Câu số 7 5 Số điểm 1đ 1đ 1đ 1đ Yếu tố hình học: Số câu 1 1 2 Diện tích các hình đã học. Giải toán Câu số 8 9 3 bằng cách "Tìm tỉ số " hoặc "rút về đơn Số điểm 1đ 1đ 2đ vị". Số câu 2 2 1 1 2 2 5 5 Tổng Số điểm 2đ 2đ 1đ 1đ 2đ 2đ 5đ 5đ
  2. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I KHỐI 5 NĂM HỌC: 2021-2022 (Thời gian làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu1 (1điểm) M1 Số thập phân 216, 803 đọc là Câu 2 (1điểm) M1 Số thập phân gồm có: Chín đơn vị, hai phần mười được viết là: a.9 20 b.9,2 c. 7 2 d.9,02 100 100 Câu 3 (1điểm) M2 Chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là: a. 5 b. 5 c. 50 d. 5 100 1000 10 Câu 4 (1điểm) M2 Phân số: 385 được chuyển thành số thập phân nào dưới đây: 10 a.38,05 b. 3,85 c. 38,5 d. 3,850 Câu 5 (1điểm) M3 3 ha được chuyển thành số đo m2 nào sau đây: 4 a. 7500 m2 b.5000 m2 c.4000 m2 d. 75 m2 II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 6 (1 điểm): M3 Đặt tính rồi tính a/ 286,34 + 21,85 b/ 4554 : 18 Câu 7(1 điểm) M2 a/ 9 m 6 dm = m c/ 2 cm2 5 mm2 = cm2 b/ 5 tấn 62 kg = tấn d/ 5m2 9 cm2 = m2 Câu 8 (1 điểm) M3 May 15 bộ quần áo như nhau hết 45m vải. Hỏi may 25 bộ quần áo cùng loại hết bao nhiêu mét vải? Câu 9 (1 điểm) M4 Một đám đất hình vuông có chu vi 2000m. Diện tích miếng đất hình vuông đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc ta? Câu 10 (1 điểm) M4 Tìm 5 giá trị của x sao cho : 0,2 < x < 0,21
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ tên: NĂM HỌC 2021 - 2022 Lớp: Môn: Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Điểm bài KT Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM TOÁN 5 Câu 1: Hai trăm mười sáu phẩy tám trăm linh ba Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 10 b a c a a) 308,19 a) 9,6m 5 trong các đáp án sau : b) 253 b) 5,062 tấn 0,201 ; 0,202 ; 0,203 c) 2,05 cm2 0,204 ; 0,205 ; 0,206 d) 5,0009 m2 0,207 ; 0,208 ; 0,209 Câu 8: Bài giải May 1 bộ hết số mét vải là: (0,25đ) 45 : 15 = 3 ( m) (0,25đ) May 25 bộ quần áo hết số mét vải là: (0,25đ) 3 x 25 =75 ( m ) (0,25đ) Đápsố : 75m Câu 9: Bài giải Cạnh của mảnh đất là: (0,25đ) 2000 : 4 = 500m(0,25đ) Diện tích mảnh đất là:(0,25đ) 500 x 500 = 250 000 ( m2) = 25ha (0,25đ) Đáp số: 250 000 ( m2) ; 25ha
  4. I. TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu1(1điểm) Số thập phân 216, 803 đọc là Câu 2(1điểm) Số thập phân gồm có: Chín đơn vị, hai phần mười được viết là: a.9 20 b.9,2 c. 7 2 d.9,02 100 100 Câu 3(1điểm) Chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là: a. 5 b. 5 c. 50 d. 5 100 1000 10 Câu 4(1điểm) Phân số: 385 được chuyển thành số thập phân nào dưới đây: 10 a.38,05 b. 3,85 c. 38,5 d. 3,850 Câu 5(1điểm) 3 ha được chuyển thành số đo m2 nào sau đây: 4 a. 7500 m2 b.5000 m2 c.4000 m2 d. 75 m2 II. TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 6 (1điểm) : Đặt tính rồi tính a/ 286,34 + 21,85 b/ 4554 : 18 Câu 7(1điểm) a/ 9 m 6 dm = m c/ 2 cm2 5 mm2 = cm2 b/ 5 tấn 62 kg = tấn d/ 5m2 9 cm2 = m2 Câu 8 (1điểm) May 15 bộ quần áo như nhau hết 45m vải. Hỏi may 25 bộ quần áo cùng loại hết bao nhiêu mét vải? Bài giải
  5. Câu 9 (1điểm) Một đám đất hình vuông có chu vi 2000m. Diện tích miếng đất hình vuông đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc ta? Bài giải Câu 10(1điểm) Tìm 5 giá trị của x sao cho : 0,2 < x < 0,21