Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 5 (Có đáp án)
Câu 1: | Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: | (1điểm) | |||
1.1 | Chữ số 9 trong số 91,132 thuộc hàng: | ||||
a. Chục | b. Trăm | c. Phần mười | d. Phần trăm | ||
1.2 | 1. Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ: | ||||
a. 500 | b . 5000 | c. 50 000 | d. 5.000.000 | ||
Câu 2: | Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: | (1điểm) | |||
2.1 | Kết quả của phép cộng : 125,755 + 25,315 = ? | ||||
a.150,070 | b. 151,07 | c.15o,07 | d.151,700 | ||
2.2 | Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là: | ||||
a 70,765 | b. 223,54 | c. 663,64 | d. 707,65 |
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_toan_lop_5_co_dap_an.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 5 (Có đáp án)
- Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề (20%) (20%) (30%) (30%) Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 02 01 01 01 02 01 07 1 Số học Câu số 1, 2 3 4 9 5 8 Đại lượng và Số câu 01 01 02 2 đo đại lượng Câu số 7 6 Yếu tố hình Số câu 01 01 3 học Câu số 10 Tổng số câu 02 02 02 01 01 02 10 Tổng số 02 02 03 03 10
- Trường tiểu học ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ và tên : Lớp 5 : Môn: Toán Thời gian: 40 phút Điểm Lời nhận xét của thầy, cô Đề bài : Câu 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm) 1.1 Chữ số 9 trong số 91,132 thuộc hàng: a. Chục b. Trăm c. Phần mười d. Phần trăm 1.2 1. Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ: a. 500 b . 5000 c. 50 000 d. 5.000.000 Câu 2: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm) 2.1 Kết quả của phép cộng : 125,755 + 25,315 = ? a.150,070 b. 151,07 c.15o,07 d.151,700 2.2 Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là: a 70,765 b. 223,54 c. 663,64 d. 707,65 Câu 3: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm) 4 3.1 Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: 5 a. 4,5 b. 5,4 c. 0,4 d. 0,8 Lớp học có 32 học sinh số học nữ 12 . Hỏi số học sinh nữ chiếm 3.2 bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp a. 37,5% b. 26,6% c. 384% d. 20% Câu 4: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm) 3 4.1 Hỗn số 2 được viết dưới dạng phân số là: 5 21 25 13 13 a. b. c. d. 5 3 10 5 4.2 Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 0,9 là: a. 359 b.136,25 c.15,65 d.359 Câu 5: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng : (1điểm) Kết quả của biểu thức: 75 + (15,2 x 5 ) – 30 : 2 là: a. 136 b. 26 c. 2,6 d. 2,06
- Câu 6: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm) 6.1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút = .giờ là: a. 126 b. 2,1 c. 2,6 d. 2,06 6.2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2= m2 là: a. 350 m2 b. 3,5m2 c. 3,05m2 d. 3,005m2 Câu 7: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm) 7.1 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3km 15 m = km là: a. 3,15 km b. 31,5 km c. 3,015 km d. 30,15 km 7.2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = tấn là: a. 350 tấn b. 3,5 tấn c. 3,05 tấn d. 3,005 tấn Câu 8: Tìm x: (1điểm) x + 35,2 = (25,6 + 3,14) x 3 Câu 9: Đặt tính rối tính : (1điểm) a/ 465,74 + 352,48 b/196,7 - 97,34 c/ 67,8 x 1,5 c/ 52 : 1,6 Câu 10 : Bài toán (1điểm) 1 Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng 3 trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích hình thang đó. Bài làm
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN Câu 1.1 1.2 2.1 2.2 3.1 3.2 4.1 4.2 5.1 6.1 6.2 7.1 7.2 Ý a c b c d a c b a b c c d Câu 8 : Tìm x: x + 35,2 = (25,6 + 3,14) x 3 x + 35,2 = 28,74 x 3 x + 35,2 = 86,22 x = 86,22 – 35,2 x = 51,02 Câu 9 a/ 465,74 + 352,48 b/196,7 - 97,34 c/ 67,8 x 1,5 c/ 52 : 1,6 67,8 x 1,5 52 0 1,6 465,74 196,7 3390 040 32,5 + 352,48 - 97,34 678 Câu 817,22 99,36 101,70 O80 10: 0 Bài giải Đáy bé hình thang là: 1 120 x = 40 dm 3 Chiều cao hình thang là: (120 + 40 ): 2 = 80 dm Diện tích hình thang là: (120 + 40) x 80 : 2 = 6400dm2 Đáp số: 6400dm2