Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề số 1

Câu 1. (0,5 điểm) 10% của một số là 15. Vậy số đó là: 
A. 45 B. 50 C. 15 D. 150 
Câu 2. (0,5 điểm) Tỷ lệ % của 25 và 50 là: 
A. 2,00% B. 50% C. 200% D. 75% 
Câu 3. (0,5 điểm) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm; chiều rộng 
2cm và chiều cao 1,2cm: 
A. 6,72 cm3 B. 6,8 cm3 C. 8,64 cm3 D. 9 cm3 
Câu 4. (0,5 điểm) Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là: 
A. 113,4 cm2 B. 113,04 cm2 C. 18,84 cm2 D. 13,04 cm2 
Câu 5. (0,5 điểm) Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 9,5m và chiều 
cao là 6,8m thì diện tích hình thang đó là: 
A. 32m2 B. 323m2 C. 646m2 D. 64,6m2 
Câu 6. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m; chiều rộng 1,5m, 
chiều cao 1,2m. Vậy thể tích là: 
A. 3,6m3 B. 7,2m3 C. 12,4m3 D. 3,4m3
pdf 3 trang Diễm Hương 15/04/2023 8480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_toan_lop_5_de_so_1.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề số 1

  1. Toán lớp 5 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 5 – ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài: 40 phút. Họ và tên: Lớp: . Ghi chú: Học sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi. I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. (0,5 điểm) 10% của một số là 15. Vậy số đó là: A. 45 B. 50 C. 15 D. 150 Câu 2. (0,5 điểm) Tỷ lệ % của 25 và 50 là: A. 2,00% B. 50% C. 200% D. 75% Câu 3. (0,5 điểm) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm; chiều rộng 2cm và chiều cao 1,2cm: A. 6,72 cm3 B. 6,8 cm3 C. 8,64 cm3 D. 9 cm3 Câu 4. (0,5 điểm) Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là: A. 113,4 cm2 B. 113,04 cm2 C. 18,84 cm2 D. 13,04 cm2 Câu 5. (0,5 điểm) Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 9,5m và chiều cao là 6,8m thì diện tích hình thang đó là: A. 32m2 B. 323m2 C. 646m2 D. 64,6m2 Câu 6. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m; chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Vậy thể tích là: A. 3,6m3 B. 7,2m3 C. 12,4m3 D. 3,4m3 II. TỰ LUẬN (7 điểm). Học sinh trình bày vào giấy kiểm tra Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 21,63 2,05 b) 26,64:37 . . . 1
  2. Toán lớp 5 . . . Bài 2. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau: a) 14,7 0,35 3,78 10,8 b) 2,8 1,6 0,5:2 . . . . . Bài 3. (1 điểm) Tìm x, biết: a) x 1,4 1,9 3,7 b) 61,6 x 216,72:4,2 . . . . Bài 4. (2 điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đo trong lòng bể là: dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m và 80% thể tích của bể đang có nước. Hỏi: a) Trong bể chứa bao nhiêu lít nước? (Biết 1dm3 = 1 lít nước) b) Mức nước trong bể cao bao nhiêu mét? Bài giải . . . . . . . 2
  3. Toán lớp 5 . Bài 5. (2 điểm) Có 22 chai chứa được 16,5 lít sữa. Hỏi 48 chai như thế chứa được bao nhiêu lít sữa? Bài giải . . . . . . . . . . . . Chúc các con làm bài tốt! 3