Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tô Hiến Thành (Có đáp án)
Bài 1: (1,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 D. 5,0007
b) Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào?
A. Hàng nghìn C. Hàng phần trăm
B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn
c) Tìm số tự nhiên x, biết 79,86 < x < 80,15
A . 78 B .79 C . 80 D . 81
Bài 2. ( 0,5 điểm)
Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là:
A. 600 000 đồng B. 600 đồng C. 6 000 đồng D. 60 000 đồng
Bài 3: (1 điểm) Đúng điền Đ ; sai điền S vào ô trống:
a) = b) = 4,03
c) 4,7 m2 = 470 dm2 d) 6,007 tấn = 6 tấn 7 kg
a) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 D. 5,0007
b) Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào?
A. Hàng nghìn C. Hàng phần trăm
B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn
c) Tìm số tự nhiên x, biết 79,86 < x < 80,15
A . 78 B .79 C . 80 D . 81
Bài 2. ( 0,5 điểm)
Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là:
A. 600 000 đồng B. 600 đồng C. 6 000 đồng D. 60 000 đồng
Bài 3: (1 điểm) Đúng điền Đ ; sai điền S vào ô trống:
a) = b) = 4,03
c) 4,7 m2 = 470 dm2 d) 6,007 tấn = 6 tấn 7 kg
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tô Hiến Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_t.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tô Hiến Thành (Có đáp án)
- UBND HUYỆN ĐAN PHƯỢNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC TÔ HIẾN THÀNH MÔN: TOÁN - LỚP 5 Năm học 2021 - 2022 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên: Lớp 5 Giáo viên chấm Phụ huynh Điểm (Họ tên,chữ kí) (Họ tên,chữ kí) Nhận xét I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM) Bài 1: (1,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 7 a) Phân số 5 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 D. 5,0007 b) Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào? A. Hàng nghìn C. Hàng phần trăm B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn c) Tìm số tự nhiên x, biết 79,86 < x < 80,15 A . 78 B .79 C . 80 D . 81 Bài 2. ( 0,5 điểm) Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là: A. 600 000 đồng B. 600 đồng C. 6 000 đồng D. 60 000 đồng Bài 3: (1 điểm) Đúng điền Đ ; sai điền S vào ô trống: 1 1 3 a) 7 = 3 b) 5 = 4,03 3 3 1000 c) 4,7 m2 = 470 dm2 d) 6,007 tấn = 6 tấn 7 kg Bài 4: (1điểm) Tính diện tích miếng bìa theo kích thước hình vẽ sau: 8cm 8cm A. 96cm2 B. 192 cm2 8cm C. 224cm2 D. 288 cm2 12cm 8cm
- II - PHẦN TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM) Bài 1: ( 2 điểm) Tính: a) 5 + 7 = b) 97 - 43 = 6 8 10 10 c) 4 x 5 = c) 9 : 3 = 9 7 8 2 Bài 2: ( 1 điểm)Tìm x: a) x : 1 = 2 x 3 b) 2 : x = 2 + 1 2 3 4 9 5 3 Bài 3 : ( 2 điểm ) Giải toán: Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 6m, chiều dài 9 m. Người ta lát nền căn phòng đó bằng loại gạch vuông cạnh 3dm. Hỏi để lát kín căn phòng đó cần bao nhiêu viên gạch ? (diện tích phần mạch vữa không đáng kể) Bài giải Bài 4 : (1điểm) Tính nhanh : 2006 125 1000 126 2005 880
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 5 – NĂM HỌC 2021 - 2022 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Bài 1: (1,5 điểm) Khoanh đúng vào mỗi phần cho 0,5 điểm a b C C D C Bài 2: (0,5điểm) đáp án D Bài 3: (1điểm) Điền đúng mỗi phần cho 0,25 điểm a) S b) S c) Đ d) Đ Bài 4: (0,5 điểm) đáp án C. 224 cm2 PHẦN II : TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Bài 1 :( 2 điểm) : Tính đúng kết quả mỗi phần : 0,5 điểm Bài 2 : Tìm x ( Tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm) Bài 3: Giải toán (2 điểm) Bài giải Diện tích nền căn phòng là : 6 x 15 = 90 ( m2) ( 0,5 điểm) Diện tích của 1 viên gạch : 3x 3= 9 ( dm2) ( 0,5 điểm) Đổi 90 m2 = 9000 dm2 ( 0,25 điểm) Để lát kín nền căn phòng cần số viên gạch là : 9000 : 9 = 1000 ( viên) ( 0,5 điểm) Đáp số : 1000 viên ( 0,25điểm) Bài 4: (1 điểm ) 2006 125 1000 (2005 1) 125 1000 = 126 2005 880 2005 (125 1) 880 2005 125 125 1000 = 2005 125 2005 880 2005 125 1125 = 2005 125 1125 = 1