Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trần Thới 2 (Có đáp án)
Bài 1: Hình lập phương là hình: (0,5 điểm)
A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh.
C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.
D. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau
Bài 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3: (0,5 điểm).
A. 12,4 ; B. 12,004 ; C. 12,040 ; D. 1240
Bài 3: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =….giờ là: (0,5 điểm).
A. 2,5 ; B. 0,25 ; C. 5,2 ; D. 0,025
Bài 4: Hình tròn có bán kính r = 4,4dm Vậy chu vi hình tròn là: (0,5 điểm)
A. 27632dm ; B. 273,62dm ; C. 27,632dm ; D. 27, 0632dm
Bài 5: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2dm. Diện tích hình thang là: (0,5 điểm).
A. 324 cm2 ; B. 342 cm2 ; C. 234 cm2 ; D. 243 cm2
Bài 6: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là: (0,5 điểm)
A. 432 dm3 ; B. 432 dm ; C. 432 dm2 ; D. 4,32 dm3
A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh.
C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.
D. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau
Bài 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3: (0,5 điểm).
A. 12,4 ; B. 12,004 ; C. 12,040 ; D. 1240
Bài 3: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =….giờ là: (0,5 điểm).
A. 2,5 ; B. 0,25 ; C. 5,2 ; D. 0,025
Bài 4: Hình tròn có bán kính r = 4,4dm Vậy chu vi hình tròn là: (0,5 điểm)
A. 27632dm ; B. 273,62dm ; C. 27,632dm ; D. 27, 0632dm
Bài 5: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2dm. Diện tích hình thang là: (0,5 điểm).
A. 324 cm2 ; B. 342 cm2 ; C. 234 cm2 ; D. 243 cm2
Bài 6: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là: (0,5 điểm)
A. 432 dm3 ; B. 432 dm ; C. 432 dm2 ; D. 4,32 dm3
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trần Thới 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trần Thới 2 (Có đáp án)
- TRƯỜNG TH TRẦN THỚI 2 Thứ ngày . tháng 02 năm 2022 Họ và tên: . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II LỚP: 5 MÔN: TOÁN Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Lời nhận xét của giáo viên Đề: Khoanh vào chữ đặt trước câu có đáp án đúng: Bài 1: Hình lập phương là hình: (0,5 điểm) A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh. C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh. D. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau Bài 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = m3: (0,5 điểm). A. 12,4 ; B. 12,004 ; C. 12,040 ; D. 1240 Bài 3: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút = .giờ là: (0,5 điểm). A. 2,5 ; B. 0,25 ; C. 5,2 ; D. 0,025 Bài 4: Hình tròn có bán kính r = 4,4dm Vậy chu vi hình tròn là: (0,5 điểm) A. 27632dm ; B. 273,62dm ; C. 27,632dm ; D. 27, 0632dm Bài 5: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2dm. Diện tích hình thang là: (0,5 điểm). A. 324 cm2 ; B. 342 cm2 ; C. 234 cm2 ; D. 243 cm2 Bài 6: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là: (0,5 điểm) A. 432 dm3 ; B. 432 dm ; C. 432 dm2 ; D. 4,32 dm3 Bài 7: (2 điểm) a) Đặt tính rồi tính. 21,63 x 2,05 ; 26,64 : 37
- b) Tính giá trị biểu thức sau 14,7 + 0,35 x 3,78 – 10,8 ; (2,8 + 1,6) x 0,5 : 2 Bài 8: (2 điểm). A. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : (1điểm) a) 7 kg 345g = kg b) 4m2 5dm2 = m2 B. Tìm x: (1 điểm) a) x – 1,4 = 1,9 + 3,7 ; b) 61,6 – x = 216,72 : 4,2 Bài 9: (1điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng 15cm, chiều cao 10cm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó. Bài giải Bài 10: (2 điểm) Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 25,5m, đáy bé kém đáy lớn 1m chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy . Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó ? Bài giải
- TRƯỜNG TH TRẦN THỚI 2 Thứ ngày tháng 02 năm 2022 Họ và tên : ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Lớp: 5 MÔN: Tiếng Việt Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Lời nhận xét của giáo viên Đọc Viết Chung Đề: I. TIẾNG VIỆT ĐỌC (10 điểm) Mỗi học sinh đọc đúng, rõ ràng và diễn cảm một đoạn văn hoặc khổ thơ (với tốc độ khoảng 110 tiếng/phút) trong các bài tập đã học từ tuần 15 đến tuần 21 (Tiếng Việt lớp 5 -SGK tập 2) do học sinh bốc thăm. Trả lời được câu hỏi liên quan đến nội dung đoạn đã đọc theo yêu cầu của giáo viên. 1 - Đọc thành tiếng: (3 điểm). GV chọn 5 bài cho học sinh bốc thăm đọc. 2 - Đọc thầm và làm bài tập: (7 điểm). Bài: Hộp thư mật. TV5-tập2, tr.62 * Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Hộp thư mật được đặt ở vị trí như thế nào ? (0,5điểm) A. bí mật, khó tìm B. dễ tìm mà lại ít bị chú ý nhất C. bí mật, được che giấu bởi các vật khác D. bí mật nhưng dễ thu hút Câu 2: Hộp thư mật được ngụy trang khéo léo như thế nào ? (0,5điểm) A. Che hộp thư kín đáo giữa những đám cỏ dày và rậm B. Bỏ báo cáo trong một chiếc hộp đánh răng C. Bao giờ hộp thư cũng được đặt tại một nơi dễ tìm mà lại ít bị chú ý nhất. Nhiều lúc, người liên lạc còn gửi gắm vào đây một chút tình cảm của mình, thường bằng những vật gợi ra hình chữ V mà chỉ anh mới nhận thấy. D. Tất cả các ý trên Câu 3: Những vật gợi ra hình chũ V có ý nghĩa biểu tượng chỉ điều gì ? (0,5điểm) A. là lời chào chiến thắng B. là kí hiệu của hai ngón tay C. là lời chào thân mật D. tất cả các ý trên
- Câu 4: Nhân vật nhận hộp thư mật được nhắc đến trong câu chuyện có tên là gì ? (0,5điểm) A. Hữu Lâm B. Hải Long C. Phú Lâm D. Hai Long Câu 5: Qua những vật có hình chữ V nói lên những phẩm chất gì của những người làm nhiệm vụ liên lạc bí mật ? (0,5 điểm) A. lạc quan, biết yêu thương dân nghèo B. yêu Tổ quốc, cẩn thận, chăm chỉ C. yêu Tổ quốc, yêu đồng đội, sẵn sàng hi sinh vì sự nghiệp chung của dân tộc D. tất cả các ý trên Câu 6: Hộp thư lần này anh Hai Long nhận được là gì ? (0,5 điểm) A. một ba lô B. một chiếc vỏ đựng thuốc đánh răng C. một bi-đông đựng nước D. một hộp các-tông Câu 7: Danh từ riêng chỉ tên người trong bài là: (0,5điểm) Câu 8: Khoanh vào cặp từ chỉ quan hệ của câu ghép sau: (1điểm) Tuy mặt đất lầy nhẵn thín nhưng không có một cọng cỏ mọc. Câu 9: Tìm chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau: (1điểm) Hai Long phóng xe về phía Phú Lâm tìm hộp thư mật. - Chủ ngữ là: - Vị ngữ là: Câu 10: Ý nghĩa câu chuyện Hộp thư mật ?. (1,5điểm) II. TIẾNG VIỆT VIẾT (10 điểm) 1. Chính tả: Nghe - Viết. (3 điểm) - Bài: Hà nội. TV5, tập 2 (tr 37)
- 2. Tập làm văm: (7 điểm) Hãy tả một đồ vật mà em yêu thích nhất ?
- HƯỚNG DẪN - ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 HỌC KÌ I I. Tiếng Việt (đọc) 1. Đọc thành tiếng: 3 điểm 2. Đọc thầm để làm bài tập: 7 điểm Câu 1: (0,5 điểm) ý B. dễ tìm mà lại ít bị chú ý nhất Câu 2:(0,5 điểm) ý C. Bao giờ hộp thư cũng được đặt tại một nơi dễ tìm mà lại ít bị chú ý nhất. Nhiều lúc, người liên lạc còn gửi gắm vào đây một chút tình cảm của mình, thường bằng những vật gợi ra hình chữ V mà chỉ anh mới nhận thấy. Câu 3: (0,5 điểm) ý A. là lời chào chiến thắng Câu 4: (0,5 điểm) ý D. Hai Long Câu 5: (0,5 điểm) ý D. tất cả các ý trên Câu 6: (0,5 điểm) ý B. một chiếc vỏ đựng thuốc đánh răng Câu 7: (0,5 điểm) Danh từ riêng chỉ tên người trong bài là: Hai Long Câu 8: (1 điểm) Khoanh vào cặp từ chỉ quan hệ của câu ghép sau: (1điểm) Tuy mặt đất lầy nhẵn thín nhưng không có một cọng cỏ mọc. Câu 9: (1 điểm) Hai Long / phóng xe về phía Phú Lâm tìm hộp thư mật. chủ ngữ vị ngữ Câu 10: Ý nghĩa câu chuyện Hộp thư mật ?. (1,5điểm) Ca ngợi Hai Long và những chiến sĩ tình báo hoạt động trong lòng địch vô cùng kiên định, dũng cảm, mưu trí giữ vững đường dây liên lạc, góp phần vào thắng lợi chung của toàn dân tộc. II. Tiếng Việt (viết) 1. Chính tả: 3 điểm 2. Tập làm văn: 7 điểm + Điểm 7: Bài viết đúng thể loại văn tả đồ vật, trình bày rõ ba phần (MB, TB, KB). Lời văn phải gãy gọn, sinh động, dùng từ ngữ miêu tả phù hợp, biết sử dụng biện pháp so sánh hoặc nhân hóa để miêu tả, chữ viết rõ ràng không mắc lỗi chính tả, chấm, phẩy tròn câu, trình bày sạch sẽ. Bài viết ít nhất 15 câu. + Điểm 5 đến 6: Bài viết đúng thể loại văn tả đồ vật, trình bày rõ ba phần (MB, TB, KB). Lời văn phải gãy gọn, sinh động, dùng từ ngữ miêu tả phù hợp, biết sử dụng biện pháp so sánh hoặc nhân hóa để miêu tả, chữ viết rõ ràng, chấm, phẩy tròn câu, trình bày sạch sẽ. Bài viết mắc không quá 6 lỗi chính tả. + Điểm 4 đến 4,5: Bài viết đúng thể loại văn tả đồ vật, trình bày rõ ba phần (MB, TB, KB). Lời văn chưa gãy gọn, dùng một số từ ngữ miêu tả chưa phù hợp, chữ viết chưa rõ ràng, trình bày chưa sạch sẽ, chấm, phẩy chưa tròn câu. Bài viết mắc không quá 8 lỗi chính tả. + Điểm 1 đến 3,5: Bài viết chưa đúng thể loại văn tả đồ vật, trình bày chưa rõ ba phần (MB, TB, KB), còn mắc nhiều lỗi chính tả, lạc đề. * Lưu ý: mắc 4 lỗi chính tả trừ 1 điểm
- HƯỚNG DẪN - ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ I Bài 1: (0,5 điểm) ý A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau Bài 2: (0,5 điểm) ý C. 12,040 Bài 3: (0,5 điểm) ý B. 0,25 Bài 4: (0,5 điểm) ý C. 27,632dm Bài 5: (0,5 điểm) ý C. 27,632dm Bài 6: (0,5 điểm) ý A. 432 dm3 Bài 7: (2 điểm). Đúng mỗi phép tính (0,5 điểm) a) Đặt tính rồi tính. 21,63 x 2,05 = 44,3415 ; 26,64 : 37 = 0,72 b) Tính giá trị biểu thức sau 14,7 + 0,35 x 3,78 – 10,8 = 5,223 ; (2,8 + 1,6) x 0,5 : 2 = 1,1 Bài 8: (2 điểm). A. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : (1điểm) a) 7 kg 345g = 7,345 kg b) 4m2 5dm2 = 4,05 m2 B. Tìm x: (1 điểm) a) x – 1,4 = 1,9 + 3,7 ; b) 61,6 – x = 216,72 : 4,2 x – 1,4 = 5,6 + 1,4 61,6 – x = 51,6 x = 7 x = 61,6 - 51,6 = 10 Bài 9: (1 điểm) Giải Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó là: 18 x 15 x 10 = 2700 (m3) 0,75 điểm Đáp số: 2700 m3 0,25 điểm Bài 10: (2 điểm) Giải Đáy bé là: 0,25 điểm 25,5 – 1 = 24,5 (m) Chiều cao là: 0,5 điểm (25,5 + 24,5) : 2 = 25 (m) Tính diện tích thửa ruộng hình thang đólà: 1 điểm (25,5 + 24,5) x 25 : 2 = 625 (m2) Đáp số: 625m2 0,25 điểm
- Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 Nội Câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng dung điểm TN TL TN TL TN TL TN TL cộng Đọc Số câu 3 1 4 câu hiểu Số 1,5 1,5 1 văn điểm điểm bản Câu số 1-2-3 4 Kiến Số câu 1 2 2 1 6 câu thức Số 5,5 0,5 1,5 1,5 1 TV điểm điểm vận Câu số 5 6-7 8-9 10 dụng Số câu 3 câu 1 câu 1 câu 2 câu 2 câu 1 câu 10 câu Tổng Số 1,5 0,5 1 1,5 1,5 1 cộng 7 điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm