Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng (Có đáp án)

Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

a) Chữ số 2 trong số 396,825 có giá trị là:

A. 20 B. C. D.

b) Phân số có giá trị bằng hỗn số

A. B. C. D.

c) Sè thËp ph©n gåm: Ba mươi tám ®¬n vÞ, bốn phần trăm, sáu phần nghìn được viết là:

A. 38,46 B. 38,604 C.38,064 D. 38,046

d) Số thập phân 841,33 bằng số thập phân nào sau đây:

A.841,330 B. 841,303 C.841,033 D. 841,3003

Bài 2: (1 điểm) Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm

a) Đề- ca- mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài………………………….…

b) Tìm số tự nhiên x, biết: 1,7 < x < 2,04 ; x = ……………..

doc 4 trang Đường Gia Huy 27/06/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN HỒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 5 Họ và tên: NĂM HỌC 2022 - 2023 Lớp: 5 Thời gian làm bài: 40 phút Giáo viên chấm Phụ huynh Điểm : (Họ tên, chữ ký) (Họ tên, chữ ký) Nhận xét: PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a) Chữ số 2 trong số 396,825 có giá trị là: 2 2 2 A. 20 B. C. D. 100 10 1000 1 b) Phân số có giá trị bằng hỗn số 5 2 6 7 11 5 A. B. C. D. 2 2 2 2 c) Sè thËp ph©n gåm: Ba mươi tám ®¬n vÞ, bốn phần trăm, sáu phần nghìn được viết là: A. 38,46 B. 38,604 C.38,064 D. 38,046 d) Số thập phân 841,33 bằng số thập phân nào sau đây: A.841,330 B. 841,303 C.841,033 D. 841,3003 Bài 2: (1 điểm) Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm a) Đề- ca- mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài . b) Tìm số tự nhiên x, biết: 1,7 5350m 100
  2. PHẦN B: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) Tính 3 1 a. + = 5 4 1 1 b. 2 - 1 = 3 5 1 4 2 c. x x = 2 5 3 1 2 d. : = 6 5 Bài 2: (1 điểm) Tìm y, biết: 1 2 4 1 a) x y = 1 b) y : = 4 3 3 3 . Bài 3: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 84m, chiều rộng bằng 3 chiều 4 dài. Tính diện tích mảnh đất đó với đơn vị đo là mét vuông, là héc- ta. Tóm tắt Bài giải Bài 4: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất. 2 x 57 x 28 + 43 x 56 156 - 79 - 21 Bài giải
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN Năm học 2022 - 2023 PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài Đáp án Điểm a 2 0,25 B. 100 b 11 0,25 Bài 1 C. 2 c D. 38,046 0,25 d A.841,330 0,25 a a) 1dam2 0,5 Bài 2 b b) x = 2 0,5 Bài 3 A. 48cm2 1 a S 0,25 b Đ 0,25 Bài 4 c Đ 0,25 d S 0,25 PHẦN B: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài Đáp án Điểm - Đặt tính và tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm Bài 1 2 1 2 a) a) x y = 1 4 3 1 5 x y = 4 3 5 1 0,5 y = : 3 4 20 y = 3 Bài 2 4 1 b) y : = 3 3 1 4 y = x 2 3 0,5 2 y = 3
  4. - Tóm tắt 0,25 - Vẽ sơ đồ 0,25 Bài 3 - Tìm chiều dài 0,25 - Tìm chiều rộng 0,25 - Diện tích với đơn vị m2 0,5 - Đổi ra đúng đơn vị ha 0,25 - Đáp số 0,25 Bài 4 * Tính đúng theo yêu cầu 1