Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nguyễn Thái Bình (Có đáp án)

Câu 1. (1 điểm) Số thập phân nào dưới đây bằng 6,047?
A. 6,47 B. 6,0470 C. 6,0407 D. 6,407
Câu 2. (1 điểm)
a) Số thập phân gồm chín đơn vị, bốn phần trăm viết là số nào trong các số dưới đây?
A. 9,4 B. 9,40 C. 9,400 D. 9,04
b) Chữ số 8 trong số thập phân 17,83 có giá trị là ?
A. B. C. D.
Câu 3. (1 điểm) Hỗn số được chuyển thành phân số nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 4. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây :
a) 9m 72cm = ………… m b) 13,05dm = ….. dm …..mm
Câu 5. (1 điểm) Một thửa ruộng hình vuông có cạnh dài 57m. Vậy chu vi thửa ruộng đó bằng bao nhiêu?
A. 228 m B. 228 m2 C. 3249 m D. 3249 m2
Câu 6. (1 điểm) Số đo khối lượng 374kg bằng số đo khối lượng nào dưới đây ?
A. 0,374 tấn B. 0,374 tạ C. 3,74 yến D. 3740g
doc 4 trang Đường Gia Huy 30/01/2024 2560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nguyễn Thái Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2023_2024_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nguyễn Thái Bình (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 5 Năm học 2023 - 2024 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ và số TNK TNK TNK T TNK TNKQ TL năng TL TL TL điểm Q Q Q L Q - Số học: Biết đọc, Số câu 3 1 1 3 2 viết, so sánh các số thập phân, hàng của số thập phân, hỗn Câu số 1, 2, 3 8 9 1, 2, 3 8, 9 số. Chuyển đổi các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân, một số dạng bài toán về “quan Số điểm 3,0 2,0 1,0 3,0 3,0 hệ tỉ lệ”, bài toán tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ của hai số đó. - Đại lượng và đo Số câu 1 1 1 1 đại lượng: Biết tên gọi, kí hiệu và các 4 6 4 6 mối quan hệ giữa Câu số các đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích. Viết được các số đo độ dài, Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân. - Yếu tố hình học: Số câu 1 1 2 Tính được chu vi và diện tích hình Câu số 5 7 5, 7 vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi, giải được các bài toán Số điểm 1,0 1,0 2,0 liên quan đến diện tích. Số câu 3 2 1 1 1 1 6 3 1, 2, 3, 4, 8, Tổng Câu số 1, 2, 3 5, 6 4 7 8 9 5, 6, 7 9 Số điểm 3,0 2,0 1,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0 1
  2. Trường: TH Nguyễn Thái Bình Thứ , ngày tháng năm 2022 Họ và tên: KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - KHỐI 5 Lớp: 5 NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán Thời gian: 40 phút Điểm Lời nhận xét của GV Chữ kí của GV chấm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho câu 1, 2, 3, 5, 6, 7 và thực hiện theo yêu cầu các câu 4, 8, 9. Câu 1. (1 điểm) Số thập phân nào dưới đây bằng 6,047? A. 6,47 B. 6,0470 C. 6,0407 D. 6,407 Câu 2. (1 điểm) a) Số thập phân gồm chín đơn vị, bốn phần trăm viết là số nào trong các số dưới đây? A. 9,4 B. 9,40 C. 9,400 D. 9,04 b) Chữ số 8 trong số thập phân 17,83 có giá trị là ? 8 8 8 8 A. B. C. D. 10 100 1000 10000 7 Câu 3. (1 điểm) Hỗn số 5 được chuyển thành phân số nào dưới đây? 10 34 42 13 57 A. B. C. D. 10 10 10 10 Câu 4. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây : a) 9m 72cm = m b) 13,05dm = dm mm Câu 5. (1 điểm) Một thửa ruộng hình vuông có cạnh dài 57m. Vậy chu vi thửa ruộng đó bằng bao nhiêu? A. 228 m B. 228 m2 C. 3249 m D. 3249 m2 Câu 6. (1 điểm) Số đo khối lượng 374kg bằng số đo khối lượng nào dưới đây ? A. 0,374 tấn B. 0,374 tạ C. 3,74 yến D. 3740g Câu 7. (2 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 700m, chiều rộng 400m. Vậy diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu héc-ta? A. 280000ha B. 28ha C. 2800ha D. 28000ha Câu 8. (1 điểm) Lớp học võ có số học sinh trai gấp 3 lần số học sinh gái và nhiều hơn số học sinh gái 14 học sinh. Hỏi lớp học võ đó có tất cả bao nhiêu học sinh ? Bài giải 2
  3. 17 Câu 9. (1 điểm) Tìm một số sao cho khi tử số của phân số cộng với số đó và giữ nguyên mẫu 60 số thì được phân số mới bằng 7 . 12 Bài giải 3
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - KHỐI 5 MÔN: TOÁN NĂM HỌC: 2023 - 2024 Câu Đáp án Điểm 1 B 1 điểm 2 a)D b)A 1 điểm 3 D 1 điểm 4 a) 9m 72cm = 9,72m b) 13,05dm = 13dm 5mm Mỗi ý 0,5 điểm 5 A 1 điểm 6 A 1 điểm 7 B 1 điểm 8 Bài giải 2 điểm Hiệu số phần bằng nhau là: (trong đó: 0,25 điểm 3 - 1 = 2 (phần) Số học sinh trai của lớp đó là: 0,5 điểm (14 : 2) x 3 = 21 (học sinh) Số học sinh gái của lớp đó là: 0,5 điểm 21 – 14 = 7 (học sinh) Tổng số học sinh học võ của lớp đó là: 0,5 điểm 21 + 7 = 28 (học sinh) Đáp số: 28 học sinh 0,25 điểm 9 Bài giải 1 điểm 17 7 Quy đồng mẫu số hai phân số và (trong đó: 60 12 7 7 5 35 Ta có 0,5điểm 12 12 5 60 Hiệu của hai tử số chính là số phải tìm: 35 - 17 = 18 0,5điểm * HS có thể làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. 4