Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học TTNC Bò và Đồng Cỏ Ba Vì
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: 2,5m3 =.....dm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 25 b. 250 c. 2500 d. 25000
Câu 2: Hình tròn có bán kính 0,8m. Chu vi của hình tròn đó là:
a. 5,024 b. 50,24 c. 502,4 d. 5024
Câu 3: 42 tháng =…. Năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 4 b. 4,2 c. 35 d. 3,5
Câu 4: Năm 2023 thuộc thế kỉ thứ mấy?
a. 20 b. 21 c. 22 d. 23
Phần II: Tự luận (7điểm)
Câu 1(2đ): Đặt tính rồi tính
a. 5 giờ 43 phút + 7 giờ 30 phút b. 11 giờ 15 phút – 4 giờ 30 phút
c. 3 phút 15 giây x 4 d. 7 giờ 15 phút : 5
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học TTNC Bò và Đồng Cỏ Ba Vì", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học TTNC Bò và Đồng Cỏ Ba Vì
- Trường Tiểu học TTNC Bò - ĐC Ba Vì BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Họ và tên : NĂM HỌC: 2022 - 2023 Lớp: 5 . Môn: Toán - Lớp 5 ( Thời gian: 40 phút ) Điểm Lời phê của thầy cô giáo Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: 2,5m3 = dm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 25 b. 250 c. 2500 d. 25000 Câu 2: Hình tròn có bán kính 0,8m. Chu vi của hình tròn đó là: a. 5,024 b. 50,24 c. 502,4 d. 5024 Câu 3: 42 tháng = . Năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 4 b. 4,2 c. 35 d. 3,5 Câu 4: Năm 2023 thuộc thế kỉ thứ mấy? a. 20 b. 21 c. 22 d. 23 Phần II: Tự luận (7điểm) Câu 1(2đ): Đặt tính rồi tính a. 5 giờ 43 phút + 7 giờ 30 phút b. 11 giờ 15 phút – 4 giờ 30 phút c. 3 phút 15 giây x 4 d. 7 giờ 15 phút : 5
- Câu 2 (1,5 đ) Một người làm việc từ 8 giờ đến 12 giờ được 5 sảm phẩm. Hỏi trung bình người đó làm một sản phẩm hết bao nhiêu thời gian ? Bài giải . . Câu 3 (2,5 đ) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính (không có nắp) có chiều dài 90cm, chiều rộng 60cm, chiều cao 45cm. a. Tính diện tích kính dùng làm bể cá. b. Tính thể tích của bể cá đó. Bài giải . Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện: (1đ) 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,2 + 13,25 : 0,25