Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có hướng dẫn chấm)
Câu 2. 8 tấn 2kg = ….tấn. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 8,2 B. 8,02 C. 8,002
Câu 3. Số: “ Hai đơn vị mười bảy phần nghìn” được viết như sau:
A. 2,017 B. 2,17 C. 20,17
Câu 5. 3km5m = … km Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 3,5 B. 3,05 C. 3,005
Câu 6. Một bạn tính: 250 m x 400m= … Kết quả phép tính đó là:
A. 1ha B.10ha C. 1km2
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_1_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_co_huong.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có hướng dẫn chấm)
- PHÒNG GD&Đ HUYỆN . ĐỀ KIỂM TRAGIỮA KÌ I TRƯỜNG TH . NĂM HỌC 2021-2022 Họ và tên: MÔN: TOÁN – LỚP 5 Lớp: (Thời gian làm bài: 40 phút) Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1.Chữ số 5 trong số thập phân 3,759 có giá trị là: A. B. C. Câu 2. 8 tấn 2kg = .tấn. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 8,2 B. 8,02 C. 8,002 Câu 3. Số: “ Hai đơn vị mười bảy phần nghìn” được viết như sau: A. 2,017 B. 2,17 C. 20,17 Câu 4. Kết quả phép tính : x x A. B. C. Cả A và B đều đúng Câu 5. 3km5m = km Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3,5 B. 3,05 C. 3,005 Câu 6. Một bạn tính: 250 m x 400m= Kết quả phép tính đó là: A. 1ha B.10ha C. 1km2 Bài 2 1. Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm a) 58,90 58,9 b) 7,843 7,85 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) < 1 d) 56,9 < 56 Bài 3. Tính:
- Bài 4 Tổng của hai số bằng 1485. Tìm hai số đó, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 bên phải số bé thì được số lớn. Bài giải Bài 5. Một bếp ăn chuẩn bị đủ thực phẩm cho 300 người ăn trong 4 ngày. Vì có thêm một số người đến ăn nên số thực phẩm đó chỉ đủ ăn trong 3 ngày. Hỏi số người mới đến là bao nhiêu?( Mức ăn như nhau) Bài giải .
- PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRAGIỮA KÌ I TRƯỜNG TH NĂM HỌC 2021-2022 Họ và tên: MÔN: TOÁN – LỚP 5 Lớp: (Thời gian làm bài: 40 phút) Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước các câu trả lời đúng: Câu 1. Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là: Câu 2. 3 phút 20 giây = giây. Số viết vào chỗ chấm là: A. 50 B. 320 C. 80 D. 200 Câu 3. Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là ? A. 24,18 B. 24,108 C. 24,018 D. 24,0108 Câu 4. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,065 B. 0,65 C. 6,05 D. 6,5 Câu 5. 7cm29mm2 = cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 79 B.790 C. 7,09 D. 7900 Câu 6. Chiều dài 30m, chiều rộng 15m. Chu vi của một hình chữ nhật là: A. 80 m B. 70 m C. 90 m D. 60 m Bài 2. 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 5 tấn 62 kg = tấn b. 2 cm2 5 mm2 = cm2 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) < 1 d) 56,9 < 56 Bài 3. Đặt tính rồi tính:
- a. 286,34 + 521,85 b. 516,40 – 350,28 c. 2504 × 35 d. 4554 : 18 Bài 4. Một bếp ăn chuẩn bị cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau) Bài giải Bài 5. Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta? Bài giải
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN “TOÁN” LỚP 5 Bài 1. Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: 3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Khoanh đúng C D A B C C Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Bài 2. (1.5 điểm) 1. Mỗi phần đúng được 0,5 điểm a, 5 tấn 62kg = 5,062 tấ b. 2 cm2 5 mm2 = 2,05cm2 2. Mỗi phần đúng được 0,25 điểm a, b, Bài 3. Đặt tính rồi tính( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) a. 808,19 b. 166.12 c. 87,640 d. 253 Bài 4( 2 điểm) Một người ăn hết số gạo trong số ngày là: (0,25 điểm) 36 × 50 = 1800 (ngày) (0,75 điểm) 60 người ăn hết số gạo trong số ngày là: 1800 : 60 = 30 (ngày) (0,75 điểm) Đáp số: 30 ngày (0,25 điểm) Bài 5( 1,5 điểm) Cạnh khu vườn đó là: (0,25 điểm) 1000 : 4 = 250 (m) (0,5 điểm) Diện tích khu vườn đó là: 250 × 250 = 62500 (m2) = 6,25 (ha) (0,5 điểm) Đáp số: 6,25ha và 62500 m2