Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Vân Hòa (Có đáp án)

Câu 1. 2345kg = … tạ. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

A. 0,2345 B. 2,345 C. 23,45 D. 234,5

Câu 2. 87m2 3dm2= … dm2. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

A. 8703 B. 873 C. 8730 D. 87,3

Câu 3. 6,234 dm3= ………. m3. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

A. 623,4 B. 6 234 C. 62,34 D. 0,6234

Câu 4. Lớp 5A có 40 học sinh. Số học sinh nữ là 18 bạn. Hỏi số học sinh nữ bằng bao nhiêu phần trăm học sinh cả lớp?

A. 50 % B.55 % C. 40 % D. 45 %

Câu 5. Tính diện tích thang có đáy lớn 5,3 cm, đáy bé 3,2cm và chiều cao 4 cm.

A. 17 cm2 B. 34 cm2 C. 68 cm2 D. 8,5 cm2

Câu 6. Thể tích hình lập phương có cạnh 7 dm?

A.294 dm3 B. 294 dm2 C. 343 dm3 D. 343 dm2
doc 3 trang Đường Gia Huy 27/06/2024 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Vân Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_truo.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Vân Hòa (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD& ĐT HUYỆN BA VÌ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC VÂN HÒA Môn: Toán - Lớp 5 NĂM HỌC: 2021- 2022 ĐỀ DỰ KIẾN (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên học sinh: Lớp: 5A Điểm Giáo viên chấm thi Giáo viên coi thi Bằng số: . . Bằng chữ: . A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. 2345kg = tạ. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 0,2345 B. 2,345 C. 23,45 D. 234,5 Câu 2. 87m2 3dm2= dm2. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 8703 B. 873 C. 8730 D. 87,3 Câu 3. 6,234 dm3= . m3. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 623,4 B. 6 234 C. 62,34 D. 0,6234 Câu 4. Lớp 5A có 40 học sinh. Số học sinh nữ là 18 bạn. Hỏi số học sinh nữ bằng bao nhiêu phần trăm học sinh cả lớp? A. 50 % B.55 % C. 40 % D. 45 % Câu 5. Tính diện tích thang có đáy lớn 5,3 cm, đáy bé 3,2cm và chiều cao 4 cm. A. 17 cm2 B. 34 cm2 C. 68 cm2 D. 8,5 cm2 Câu 6. Thể tích hình lập phương có cạnh 7 dm? A.294 dm3 B. 294 dm2 C. 343 dm3 D. 343 dm2 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Tìm x : a) X : 3,2 = 42,5 - 7,5 b) X x 3,5 - X x 2 = 30
  2. Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 17 giờ 53 phút + 4 giờ 15 phút b) 45 ngày 23 giờ - 24 ngày 17 giờ b) 3 giờ 14 phút x 4 d) 20 phút 12 giây : 6 Bài 3. (3 điểm) Một người làm một cái bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính (không có nắp), chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,8m; chiều cao 6dm. a. Tính diện tích kính để làm bể cá? b. Tính thể tích của bể cá? Bài giải
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 5 GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 21-22 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6 M1 M1 M2 M2 M3 M3 C A B D A C 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Tìm x : Mỗi phần đúng cho 1 điểm. a. X: 3,2 = 42,5 - 7,5 b. X x 3,5 - X x 2 = 30 X: 3,2 = 35 X x (3,5 – 2) = 30 X = 35 x 3,2 X x 1,5 = 30 X = 112 X = 30: 1,5 X = 20 Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính - Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. a. 22 giờ 8 phút. b. 21 ngày 6 giờ c. 12 giờ 56 phút d.3 phút 22 giây Bài 3.(3 điểm) - Đổi về cùng một đơn vị: 0,5 điểm. - Tính được diện tích kính làm bể: 1 điểm. - Tính được thể tích bể cá: 1 điểm. - Ghi đầy đủ đáp số cho 0,5 điểm. 6 dm = 0,6 m A, Diện tích xung quanh của bể cá là: (1,2 + 0,8) x 2 x 0,6 = 2,4 (m2) Diện tích kính để làm bể cá là: 2,4 + 1,2 x 0,8 = 3,36 (m2) B, Thể tích bể cá là: 1,2 x 0,8 x 0,6 = 0,576 (m3) Đáp số: a, 3,36 m2 b, 0,576 m3 + HS làm cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa.