Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Thứa - Đề số 9 (Có đáp án)

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM

Bài 1 : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a. Số thập phân 2,4 được viết dưới dạng phân số là :

A. B. C. D.

b. 5,5% của một số là 44. Vậy số đó là:

A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000

Viết tiếp vào chỗ chấm :

Bài 2:

  1. Giá một quyển sách giáo khoa Toán 5 là……………..đồng. Giá một quyển Tiếng Việt 5 là…………..đồng
  2. Giá 6 quyển sách Toán hơn giá tiền 4 quyển Tiếng Việt là…………………đồng

Bài 3:

a. Biết chu vi của một hình tròn là 2,512dm. Vậy diện tích của hình trong đó là : ………………………dm2

b. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 4,079; 4,08; 4,1; 4,061; 4,016 :……………………………………………………………………………

Bài 4:

a. 12tấn 7yến = …………tạ 3tạ 38kg = …………….hg

b. giờ = …………giây 6giờ 6 phút = …………….giờ

docx 5 trang Đường Gia Huy 24/05/2024 2280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Thứa - Đề số 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023_truo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Thứa - Đề số 9 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 9 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1 : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a. Số thập phân 2,4 được viết dưới dạng phân số là : 2 24 2,4 12 A. B. C. D. 4 100 10 5 b. 5,5% của một số là 44. Vậy số đó là: A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000 Viết tiếp vào chỗ chấm : Bài 2: a. Giá một quyển sách giáo khoa Toán 5 là đồng. Giá một quyển Tiếng Việt 5 là đồng b. Giá 6 quyển sách Toán hơn giá tiền 4 quyển Tiếng Việt là đồng Bài 3: a. Biết chu vi của một hình tròn là 2,512dm. Vậy diện tích của hình trong đó là : dm2 b. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 4,079; 4,08; 4,1; 4,061; 4,016 : Bài 4: a. 12tấn 7yến = tạ 3tạ 38kg = .hg 1 b. giờ = giây 6giờ 6 phút = .giờ 12 II.PHẦN TỰ LUẬN Bài 5: Tìm y biết : 9 5 3 4 a,y – 93,1 = 72,81: 18 b, x y = ( ) x 14 7 14 7
  2. Bài 3: Trung bình cộng tuổi bố, tuổi mẹ, tuổi Lan và tuổi em Huệ là 23 tuổi. Trung 1 bình cộng tuổi bố và mẹ bằng 37. Tuổi Lan gấp đôi tuổi em Huệ và bằng tuổi mẹ. 3 Tìm tuổi mỗi người hiện nay ? Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện a,156,05 x 62,42 – 56,05 x 62,42 b, 2,5 x 12,5 x 8 x 0,4
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 9 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Một trăm năm mươi hai phẩy năm trăm linh ba Chữ số 3 thuộc hàng phần nghìn Câu 2: (1 điểm) a,5,12 42000 b, 3,0006 90034 Câu 3: (1 điểm) 2,22 Câu 4: (0,5 điểm) B,D Câu 5: (0,5 điểm) C II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 6: (2 điểm) a a, Tìm phân số biết: b, Tính bằng cách thuận tiện nhất: b a 3 1 2 x 20,18 x 36 + 63 x 20,18 + 20,18 b 5 5 3 a 3 13 x = 20,18 x (36 + 63 + 1) b 5 15 a 13 3 : = 20,18 x 100 = 2018 b 15 5 a 13 b 9 Câu 7: (2 điểm) Bài giải Vẽ được hình minh họa cho 0,5 điểm Chiều cao của phần tam giác tăng thêm (hay cũng là chiều cao của hình tam giác ABC ứng với đáy BC) là: 35 x 2 : 5 = 14 (m) Độ dài đáy của tam giác ABC là: 140 x 2 : 14 = 20 (m) Đáp số: 20m Câu 8: (2 điểm)
  4. Bài giải Số học sinh lớp 5A là: 140 x 2 : 7 = 40 (em) Tổng số học sinh lớp 5B và 5C là: 140 – 40 = 100 (em) Số học sinh lớp 5B là: (100 – 10) : 2 = 45 (em) Số học sinh lớp 5C là: 100 – 45 = 55 (em) Đáp số: