Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Đề 7 (Có đáp án)
Câu 2. Chữ số 8 trong số 36,082 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 3. Trong các số: 69,54; 9,07; 105,8; 28,3. Số bé nhất là:
A. 69,54 B. 9,07
C. 105,8 D. 28,3
Câu 4. Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6hm2 47m2 = ……hm2 là:
A. 6,0047 B. 6,047
C. 6,47 D. 0,647
Câu 5. Tìm x, biết: x × 0,125 = 1,09. Vậy x là:
A. 0,872 B. 87,2
C. 8,72 D. 872
Câu 6. 10 người làm xong một sân trường phải hết một tuần lễ. Nay muốn làm xong sân trường đó
trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (sức làm của mỗi người như nhau)
A. 12 người B. 14 người
C. 15 người D. 20 người
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 3. Trong các số: 69,54; 9,07; 105,8; 28,3. Số bé nhất là:
A. 69,54 B. 9,07
C. 105,8 D. 28,3
Câu 4. Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6hm2 47m2 = ……hm2 là:
A. 6,0047 B. 6,047
C. 6,47 D. 0,647
Câu 5. Tìm x, biết: x × 0,125 = 1,09. Vậy x là:
A. 0,872 B. 87,2
C. 8,72 D. 872
Câu 6. 10 người làm xong một sân trường phải hết một tuần lễ. Nay muốn làm xong sân trường đó
trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (sức làm của mỗi người như nhau)
A. 12 người B. 14 người
C. 15 người D. 20 người
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Đề 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_de_7_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Đề 7 (Có đáp án)
- Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 7 Lớp: Môn: Toán – Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng 34 Câu 1. Hỗn số 2 được viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 2,034 B. 0,234 C. 23,4 D. 2,34 Câu 2. Chữ số 8 trong số 36,082 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Câu 3. Trong các số: 69,54; 9,07; 105,8; 28,3. Số bé nhất là: A. 69,54 B. 9,07 C. 105,8 D. 28,3 Câu 4. Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6hm2 47m2 = hm2 là: A. 6,0047 B. 6,047 C. 6,47 D. 0,647 Câu 5. Tìm x, biết: x × 0,125 = 1,09. Vậy x là: A. 0,872 B. 87,2 C. 8,72 D. 872 Câu 6. 10 người làm xong một sân trường phải hết một tuần lễ. Nay muốn làm xong sân trường đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (sức làm của mỗi người như nhau) A. 12 người B. 14 người C. 15 người D. 20 người II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính: 24,206 + 38,497 85,34 – 46,29 . . . 40,5 × 5,3 28,32 : 8 . . . 1
- Bài 2 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Tỉ số phần trăm của hai số 10,26 và 36 là 2,85%. b) 65% của một số là 78. Vậy số đó là: 120. Bài 3 (2,5 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 340,2m2 và chiều dài là 32,4m. Tính chu vi của mảnh đất đó. ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Bài 4 (1,5 điểm). Hãy tìm hiểu lãi suất gửi ngân hàng ở địa phương em và tính xem nếu gửi 20 000 000 đồng thì sau một tháng cả số tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu? ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phương pháp: 2
- 1 Áp dụng cách viết: 0 ,01 100 Cách giải: 34 Hỗn số 2 được viết dưới dạng số thập phân là 2,34. 100 Chọn D. Câu 2. Phương pháp: - Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân. - Những chữ số thuộc phần thập phân theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt thuộc hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, Cách giải: Chữ số 8 trong số 36,082 thuộc hàng phần trăm. Chọn C. Câu 3. Phương pháp: So sánh các số thập phân đã cho, từ đó tìm được số thập phân bé nhất trong các số đó. Cách giải: So sánh các số đã cho ta có: 9,07 < 28,3 < 69,54 < 105,8. Vậy số bé nhất trong các số đã cho là 9,07. Chọn B. Câu 4. Phương pháp: - Xem lại cách viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân. 1 - Áp dụng cách chuyển đổi: 1hm2 = 10000m2 hay 1m2 = hm2 = 0,0001hm2. 10000 Cách giải: 47 Ta có: 6hm2 47m2 = 6 hm2 = 6,0047hm2. 10000 Vậy số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6hm2 47m2 = hm2 là 6,0047. Chọn A. Câu 5. Phương pháp: 3
- x là thừa số chưa biết, muốn tìm x ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. Cách giải: x × 0,125 = 1,09 x = 1,09 : 0,125 x = 8,72. Chọn C. Câu 6. Phương pháp: Giải bài toán bằng phương pháp "rút về đơn vị": - Tìm số người cần có nếu muốn làm xong sân trường trong 1 ngày. - Tìm số người cần có nếu muốn làm xong sân trường trong 5 ngày. Cách giải: Đổi: 1 tuần lễ = 7 ngày Muốn làm xong sân trường trong 1 ngày thì cần số người là: 10 × 7 = 70 (người) Muốn làm xong sân trường đó trong 5 ngày thì cần số người là: 70 : 5 = 14 (người) Đáp số: 14 người. Chọn B. II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Phương pháp: Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học về phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Cách giải: Bài 2. Phương pháp: 4
- a) Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số 10,26 và 36 ta tìm thương của 10,26 và 36, sau đó nhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được. b) 65% của một số là 78. Muốn tìm số đó ta lấy 78 chia cho 65 rồi nhân với 100 hoặc lấy 78 nhân với 100 rồi chia cho 65. Cách giải: a) Tỉ số phần trăm của hai số 10,26 và 36 là: 10,26 : 36 = 0,285 = 28,5% Vậy khẳng định “Tỉ số phần trăm của hai số 10,26 và 36 là 2,85% ” là sai. Điền S. b) 65% của một số là 78. Vậy số đó là: 78 : 65 × 100 = 120. Vậy khẳng định “65% của một số là 78. Vậy số đó là: 120.” là đúng. Điền Đ. Bài 3. Phương pháp: - Tính chiều rộng = diện tích : chiều dài. - Tính chu vi = (chiều dài + chiều rộng) × 2. Cách giải: Chiều rộng mảnh đất đó là: 340,2 : 32,4 = 10,5 (m) Chu vi mảnh đất đó là: (32,4 + 10,5) × 2 = 85,8 (m) Đáp số: 85,8m. Bài 4. Phương pháp: - Học sinh tự liên hệ thực tế để biết lãi suất gửi ngân hàng. - Tìm số tiền lãi nhận được sau 1 tháng. - Tìm tổng số tiền gốc và tiền lãi nhận được sau 1 tháng. Cách giải: Giả sử lãi suất gửi ngân hàng là 0,5% một tháng. Số tiền lãi sau một tháng là: 20 000 000 : 100 × 0,5 = 100 000 (đồng) Sau một tháng cả số tiền gửi và tiền lãi là: 5
- 20 000 000 + 100 000 = 20 100 000 (đồng) Đáp số: 20 100 000 đồng. 6