Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phú Xuân - Đề 1

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: (0,5 điểm) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 1) viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,9 B. 0,09

C. 0,009 D. 9,00

Câu 2: (1 điểm) Hỗn số Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 1) được chuyển thành số thập phân là ?

A. 3,4 B. 0,4

C. 17,5 D. 32,5

Câu 3: (1 điểm)

a. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là ?

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 1)

docx 3 trang Đường Gia Huy 24/05/2024 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phú Xuân - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phú Xuân - Đề 1

  1. Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút (cơ bản - Đề 1) Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm) viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,9 B. 0,09 C. 0,009 D. 9,00 Câu 2: (1 điểm) Hỗn số được chuyển thành số thập phân là ? A. 3,4 B. 0,4 C. 17,5 D. 32,5 Câu 3: (1 điểm) a. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là ? b. Chín đơn vị, hai phần nghìn được viết là: A. 9,200 B. 9,2 C. 9,002 D. 9,02 Câu 4: (1 điểm) 5m25dm2 = cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
  2. A. 55 B. 550 C. 55000 D. 50500 Câu 5: (0,5 điểm) 3m 4mm = m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 0,34 B. 3,04 C. 3,4 D. 3,004 Câu 6: (1 điểm) Tìm chữ số x biết : 86,718 > 86,7x9 A. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 D. x = 0 Câu 7: (1 điểm) Một người thợ may 15 bộ quần áo đồng phục hết 36 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 45 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ? A. 72 m B. 108 m C. 300m D. 81 m Phần II. Tự luận (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Tính : a) b) Câu 2: (2 điểm) Chu vi của một thửa ruộng hình chữ nhật là 240 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính diện tích thửa ruộng đó. Câu 3: (1 điểm) Con kém mẹ 24 tuổi. Năm nay tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi, mẹ bao nhiêu tuổi ?