Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phú Xuân - Đề 2
Câu 1: (1 điểm ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:
Câu 2: (1 điểm ) viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09
C. 3,9 D. 3,90
Câu 3: (1 điểm) 3 phút 20 giây = .......giây. Số viết vào chỗ chấm là:
A. 50 B. 320
C. 80 D. 200
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Viết các phân số, hỗn số sau:
a/ Năm phần mười...............................................................
b/ Sáu mươi chín phần trăm.........................
c/ Bốn mươi ba phần nghìn..........................................
d/ Hai và bốn phần chín........................
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phú Xuân - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023_truong.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phú Xuân - Đề 2
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (1 điểm ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là: Câu 2: (1 điểm ) viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90 Câu 3: (1 điểm) 3 phút 20 giây = giây. Số viết vào chỗ chấm là: A. 50 B. 320 C. 80 D. 200 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: (1 điểm) Viết các phân số, hỗn số sau: a/ Năm phần mười b/ Sáu mươi chín phần trăm c/ Bốn mươi ba phần nghìn d/ Hai và bốn phần chín Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a/ 9m 6dm = m b/ 2cm2 5mm2 = cm2 c/ 5 tấn 62kg = tấn d/ 2 phút = phút
- Câu 3: (2 điểm) Tính a) b) c) d) Câu 4: (1,5 điểm) Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau) Câu 5: (1,5 điểm) Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?