Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phú Xuân - Đề 3

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (0,5 điểm) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 3) viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,5 B. 0,05

C. 0,005 D. 5,00

Câu 2: (1 điểm) Phân số Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 3) được chuyển thành số thập phân là ?

A. 0,4 B. 2,5

C. 4 D. 40

Câu 3: (1 điểm) Chữ số 5 trong số thập phân 342,205 có giá trị là ?

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 3)

Câu 4: (0,5 điểm) 3kg 5g = ……... kg Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 3,5 B. 3,50

C. 3,500 D. 3,005

docx 4 trang Đường Gia Huy 24/05/2024 2500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phú Xuân - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phú Xuân - Đề 3

  1. Thời gian làm bài: 40 phút (cơ bản - Đề 3) Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0,5 điểm) viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,5 B. 0,05 C. 0,005 D. 5,00 Câu 2: (1 điểm) Phân số được chuyển thành số thập phân là ? A. 0,4 B. 2,5 C. 4 D. 40 Câu 3: (1 điểm) Chữ số 5 trong số thập phân 342,205 có giá trị là ? Câu 4: (0,5 điểm) 3kg 5g = kg Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 3,5 B. 3,50 C. 3,500 D. 3,005 Câu 5: (1điểm) Hỗn số được viết dưới dạng phân số là: A. 5,5 B. 5,2
  2. Câu 6: (1 điểm) Tìm số tự nhiên x biết : 69,98 < x < 70,001 A. x = 69 B. x = 70 C. x = 69,99 D. x = 69,981 Câu 7: (1 điểm) Quan sát hình dưới đây và tính diện tích của hình thoi MNPQ. Biết: BC = 52 cm; AB = 75 cm A. 3900 m2 B. 3900 cm2 C. 1950 cm D. 1950 cm2 Phần II. Tự luận (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Tính : a) b) Câu 2: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng chiều dài. a. Tính diện tích thửa ruộng đó.
  3. b. Biết rằng, cứ 100m 2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? Câu 3: (1 điểm) Tìm ba số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho: 0,2 < < 0,23 Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Học sinh khoanh đúng câu 1,4 mỗi câu 0,5 điểm các câu còn lại mỗi câu 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B A A D C B D Phần II. Tự luận (4 điểm) Câu 1: (1điểm) – Tính đúng mỗi bài được (0,5đ) a) b) Câu 2: (2 điểm) Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,5 đ) 60 : 3 x 2 = 40 (m) Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là ( 0,5 đ) 60 x 40 = 2400 (m2) Trên cả thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là (0,5 đ)
  4. 2400 : 100 x 50 = 1200 (kg) Đổi 1200kg = 12 tạ (0,25 đ) Đáp số : 12 tạ (0,25 đ) Câu 3: (1 điểm) Ba số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm có thể là: 0,21; 0,22, 0,201