Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phú Xuân - Đề 4

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân gồm có : Bảy đơn vị ,hai phần trăm được viết là:

A. Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 4) B. 7,02

C. Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 4) D. 7,2

Câu 2: (1 điểm) Hỗn số Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 4) được chuyển thành số thập phân là ?

A. 5,1 B. 5,4

C. 2,25 D. 5,25

Câu 3: (1 điểm) Phân số Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 4) được viết thành số thập phân là :

A. 8,6 B.0,806

C. 8,60 D. 8,06

Câu 4: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số 39,402; 39,204; 40,392; 40,293 là:

A. 40,392 B. 39,204

C. 40,293 D. 39,402

docx 2 trang Đường Gia Huy 24/05/2024 2800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phú Xuân - Đề 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phú Xuân - Đề 4

  1. Thời gian làm bài: 40 phút (cơ bản - Đề 4) Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân gồm có : Bảy đơn vị ,hai phần trăm được viết là: A. B. 7,02 C. D. 7,2 Câu 2: (1 điểm) Hỗn số được chuyển thành số thập phân là ? A. 5,1 B. 5,4 C. 2,25 D. 5,25 Câu 3: (1 điểm) Phân số được viết thành số thập phân là : A. 8,6 B.0,806 C. 8,60 D. 8,06 Câu 4: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số 39,402; 39,204; 40,392; 40,293 là: A. 40,392 B. 39,204 C. 40,293 D. 39,402 Câu 5: (1điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 30g = kg là: A. 30 000 B. 0,03
  2. C.0,3 D. 3 Câu 6: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 627m2 = ha A. 627 B. 0,0627 C. 6,027 D. 6,27 Câu 7: (1 điểm) Một tổ gồm 5 người đắp xong một đoạn đường trong 20 ngày . Hỏi nếu tổ đó có 10 người thì đắp xong đoạn đường đó trong bao nhiêu ngày ? A. 5 ngày B. 2 ngày C. 10 ngày D. 15 ngày Phần II. Tự luận (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Tính : a) b) Câu 2: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó? Câu 3: (1 điểm) Tính theo cách hợp lí: (12 + 77 + 34 + 23 + 88 + 45 + 55 + 66) x (45200 – 1808 x 25)