Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phú Xuân - Đề 6

Bài 1. Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm:

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a) Chữ số 3 trong số 135,84 thuộc:

A. Hàng trăm

B. Hàng chục

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần mười.

b) Số 34,007 viết dưới dạng phân số là:

A. 34/7 B. 34/70 C. 34/300 D. 34007/1000

c) 3dm = …….m

Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 0,3 B. 0,03 C.0,003 D.0,0003

d) 7cm2 =….. dm2

Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 0,7 B. 0,07 C. 0,007 D. 0,0007

docx 2 trang Đường Gia Huy 24/05/2024 1120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phú Xuân - Đề 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phú Xuân - Đề 6

  1. (Đề 6) Bài 1. Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm: Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Chữ số 3 trong số 135,84 thuộc: A. Hàng trăm B. Hàng chục C. Hàng phần trăm D. Hàng phần mười. b) Số 34,007 viết dưới dạng phân số là: A. 34/7 B. 34/70 C. 34/300 D. 34007/1000 c) 3dm = .m Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 0,3 B. 0,03 C.0,003 D.0,0003 d) 7cm2 = dm2 Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 0,7 B. 0,07 C. 0,007 D. 0,0007
  2. Bài 3. >; < ;= ? a) 5,87 .5,78 b)4,008 4,080 c) 9,652 .9,6520 d) 0,025 0,03 Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) 5dm4mm = 5,4dm ▭ b) 3dam26m2 = 3,6m2 ▭ c) 4 tạ 6kg = 4,06 tạ ▭ d) 5m214dm2 = 5,14 m2▭ Bài 5. Tìm x Bài 6. Một bếp ăn dự trữ đủ số gạo cho 120 người ăn trong 14 ngày. Nếu chỉ có 40 người thực tế ăn và mức ăn của mỗi người như nhau thì số gạo dự trữ đó đủ dùng trong bao nhiêu ngày?