Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề số 13 (Có hướng dẫn giải chi tiết)

Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
                 12 tạ 7 kg = ..... kg 
A. 12007               B. 1207                C. 127 
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
                 14156m = ..... km 
A. 1,4156           B. 14,156            C.1415,6 
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S.  
a) 4,8m = 48cm  
b) 4,8m = 48dm   
c) 2,1 tấn = 2100kg   
d) 2,1 tấn = 210 kg  
pdf 6 trang Đường Gia Huy 25/07/2023 3660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề số 13 (Có hướng dẫn giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_5_de_so_13_co_huong_dan_giai_c.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề số 13 (Có hướng dẫn giải chi tiết)

  1. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 13 Lớp: Môn: Toán – Lớp 5 Thời giam làm bài: 40 phút Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S. 5 5 a) 14 14 ,5 ☐ b) 14 14 ,05 ☐ 10 10 7 7 c) 37 37 ,7 ☐ d) 37 37 ,07 ☐ 100 100 128 128 e) 5 5 1 ,2 8 ☐ g) 5 5 ,12 8 ☐ 1000 1000 Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 12 tạ 7 kg = kg A. 12007 B. 1207 C. 127 b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 14156m = km A. 1,4156 B. 14,156 C.1415,6 Câu 3. Nối ba số có độ dài bằng nhau: 1
  2. Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S. a) 4,8m = 48cm ☐ b) 4,8m = 48dm ☐ c) 2,1 tấn = 2100kg ☐ d) 2,1 tấn = 210 kg ☐ Câu 5. Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân và số thập phân (theo mẫu): 36 12 a) 0 ,6 b) . 5 10 5 3 5 c) d) . . 4 8 4 5 Câu 6. Một khu đất có diện tích là 2ha. diện tích khu đất trồng cây ăn quả. diện tích đào ao 10 10 thả cá. Hỏi còn lại bao nhiêu héc-ta để trồng rau? 7 4 Câu 7. Một xe tải chở 2tạ 50kg lương thực gồm tạ gạo nếp; tạ gạo tẻ, còn lại là ngô. Hỏi xe 10 5 đó chở bao nhiêu tạ ngô? 2
  3. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Phương pháp: 5 14 14 ,5 . Các câu khác làm tương tự. 10 Cách giải: +) 7 +) 37 37 ,07 100 128 +) 5 5,128 1000 Ta có kết quả như sau: a) Đ; b) S; c) S; d) Đ; e) S; g) Đ. Câu 2. Phương pháp: a) Dựa vào cách đổi: 1 tạ =100kg 1 b) Dựa vào cách đổi: 1km = 1000m hay 1m = km 1000 Cách giải: a) Ta có 1 tạ = 100 kg nên 12 tạ = 1200kg Do đó: 12 tạ 7kg = 1207 kg Chọn B. 14156 b) 14156 m = km= 14,156 km 1000 Chọn B. Câu 3. Phương pháp: - Dựa vào cách chuyển đổi các đơn vị đo độ dài: 1 1 1 1dmm 1cmm 1mmm 10 100 1000 Cách giải: Ta có: 35 35mm m 0,035 m ; 1000 3
  4. 8 80,8dmmm 10 16 160,16cmmm 100 9 90,009mmmm 1000 7 70,7dmmm 10 Câu 4. Phương pháp: Dựa vào cách chuyển đổi các đơn vị đo: 1 1 1dmm 1kg tấn 10 1000 Cách giải: 8 +) 4,8 m = 4 m = 4m 8dm = 48 dm 10 +) 2,1 tấn = 2100 kg Ta có kết quả như sau: a) S; b) Đ; c) Đ; d) S. 4
  5. Câu 5. Phương pháp: - Nhân cả tử số và mẫu số của phân số với một số tự nhiên thích hợp để được phân số có mẫu số là 10, 100, 1000, 1 1 - Áp dụng cách chuyển đổi: 0 ,1 ; 0 ,01 ; 10 100 Cách giải: 36 12 24 a) 0 ,6 b) 2 ,4 5 10 5 10 3 75 5625 c) 0 ,75 d) 0,625 4 10 0 81000 Câu 6. Phương pháp: 4 - Tính diện tích trồng cây ăn quả = diện tích khu đất x 10 5 - Tính diện tích đào ao thả cá = diện tích khu đất x 10 - Tính diện tích trồng rau = diện tích khu đất – (diện tích trồng cây ăn quả + diện tích đào ao thả cá) Cách giải: Diện tích khu đất trồng cây ăn quả là: 48 2 (ha) 1010 Diện tích khu đất đào ao thả cá là: 5 21 (ha) 10 Diện tích còn lại để trồng rau là: 8 2 2 – ( + 10) = ha = 0,2 ha 10 10 Đáp số: 0,2ha Câu 7. Phương pháp: - Viết 2 tạ 50kg thành số đo có đơn vị là tạ. - Tìm tổng khối lượng gạo nếp và gạo tẻ xe chở được. - Khối lượng ngô = tổng khối lượng gạo nếp, gạo tẻ xe chở được - tổng khối lượng gạo nếp và gạo tẻ. Cách giải: 5
  6. 50 250 25 Đổi: 2 tạ 50 kg = 2 tạ = tạ = tạ 100 100 10 Xe chở khối lượng gạo nếp và gạo tẻ là: 7 4 1 5 (tạ) 1 0 5 1 0 Khối lượng ngô mà xe tải chở là: 2 5 1 5 1 (tạ) 1 0 1 0 Đáp số: 1 tạ. 6