Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Văn Tiến (Có đáp án)

I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm)

Hãy đọc kĩ các yêu cầu mỗi câu hỏi dưới đây và khoanh vào đáp án đúng nhất:

Câu 1:(0,5 điểm) “Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn” được viết là:

A. 50, 5000 B. 55,5000 C. 55,555 D. 55,550

Câu 2: (0,5 điểm) Tính nhẩm : 432,9 : 100 là:

A. 4,329 B.43,29 C. 432,9 D. 4329

Câu 3:(0,5 điểm) Một đội sản xuất có 70 công nhân trong đó có 42 nam . Hỏi số công nhân nam chiếm bao nhiêu phần trăm số người của cả đội sản xuất đó?

A. 150 %; B. 66 %; C. 40 % ; D. 60 %

Câu 5:(0,5điểm Tính giá trị của x sao cho:

x 12,5 = 6 2,5

A. 1,2 B. 0,12 C. 0,012 D. 12

docx 5 trang Đường Gia Huy 27/06/2024 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Văn Tiến (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Văn Tiến (Có đáp án)

  1. PGD & ĐT YÊN LẠC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH VĂN TIẾN Môn: Toán – Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: NĂM HỌC : 2022-2023 Lớp: Điểm Lời nhận xét của cô giáo I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm) Hãy đọc kĩ các yêu cầu mỗi câu hỏi dưới đây và khoanh vào đáp án đúng nhất: Câu 1:(0,5 điểm) “Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn” được viết là: A. 50, 5000 B. 55,5000 C. 55,555 D. 55,550 Câu 2: (0,5 điểm) Tính nhẩm : 432,9 : 100 là: A. 4,329 B.43,29 C. 432,9 D. 4329 Câu 3:(0,5 điểm) Một đội sản xuất có 70 công nhân trong đó có 42 nam . Hỏi số công nhân nam chiếm bao nhiêu phần trăm số người của cả đội sản xuất đó? A. 150 %; B. 66 %; C. 40 % ; D. 60 % Câu 4:(0,5điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ? a.18m2 5dm2= 18,5 m2 b. 9,43km2 = 943 ha Câu 5:(0,5điểm Tính giá trị của x sao cho: x 12,5 = 6 2,5 A. 1,2 B. 0,12 C. 0,012 D. 12 Câu 6: (0,5 điểm) Hiệu của hai số là 192. Tỉ số của hai số đó là 3 . Hai số đó là: 5 A. 288 và 380 B. 288 và 480 C. 388 và 480 D. 288 và 580 II. Phần tự luận (7 điểm ) Câu 7: ( 2điểm) Đặt tính rồi tính
  2. a) 75,85 + 249,19 b) 50,81 – 19,256 c) 0,256 × 8 d) 72,58 : 19 Câu 8: (1điểm)Tính bằng cách thuận tiện nhất a) 68,9 + 8,75 + 1,25 b) 4,7 × 6,1 + 4,7 × 3,9 2 Câu 9 (2 điểm) Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng 3 chiều dài . a) Tính diện tích mảnh đất. b) Trên mảnh đất đó, người ta dành ra 75 % diện tích đất để trồng cây, phần còn lại để làm lối đi. Tính diện tích đất để trồng cây .
  3. . 3 Câu 10: (2 điểm) Biết số thứ nhất là 12,6. Số thứ hai bằng số thứ nhất. Số thứ ba 5 gấp 1,5 lần số thứ hai. Tìm trung bình cộng của ba số. PGD & ĐT YÊN LẠC HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN HỌC KÌ I TRƯỜNG TH VĂN TIẾN LỚP 5 . NĂM HỌC 2022-2023 Phần trắc nghiệm: 3 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án C A D a.S A B b.Đ Điểm a.0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm Phần tự luận: 7 điển Câu Nội dung bài làm Điểm a) 325,04 b) 31,554 2 điểm (Mỗi phần Câu 7: c) 2,048 d) 3,82 đúng cho 0.5điểm)
  4. a) 68,9 + 8,75 + 1,25 b) 4,7 × 6,1 + 4,7 × 3,9 = 68,9 + ( 8,75 + 1,25) = 4,7× (6,1+3,9) Tổng 1đ (Tính đúng = 68,9 +10 = 4,7× 10 mỗi phần cho Câu 8 = 78,9 = 47 0,5 điểm) Tổng 2đ Bài giải 0,25 điểm a/ Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là : 0,25 điểm (0,25 điểm) 120 x 2 : 3 = 80 (m) (0,25 điểm Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: Câu 9 0,25 điểm 120 x 80 = 9600 (m2) 0,5 điểm 0,25 điểm b/ Diện tích đất để trồng cây là : 9600 x 75 : 100 = 7200 (m2) Đáp số : a) 9600 m2 b) 7200 m2 2 điểm Số thứ nhất: 0,5 điểm 2,6 x 3 : 5 = 7,56 0,5 điểm Số thứ hai: 1 điểm Câu 10 7,56 x 1,5 = 11,34 0,5 điểm Trung bình cộng 3 số: ( 12,6 + 7,56 + 11,34 ) : 3 =10,5 Đáp số: 10,5