Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 1 (Có đáp án)
Bài 1: ( 0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Chữ số 5 trong số thập phân 20,571 có giá trị là (M1):
A. B. C. 500 D. 5
Bài 2: ( 0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là: (M1)
A. 12 B. 2,5 C. 3,5 D. 4,6
Bài 3.( 0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (M1)
Viết thành tỉ số phần trăm: 0,78 = …….. %
A. 7,8% B. 0,78% C. 78% D. 780%
Bài 4. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) 2022m2 = ………..ha. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là ( M1)
A.0, 2022 B. 2,022 C. 20,22 D. 202,2
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2023_2024_de_1_c.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 1 (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I GIÁM THỊ SBD: Môn Toán – Lớp 5 (Kí ghi rõ họ tên) Năm học 2023 - 2024 1 Phòng thi: (Thời gian làm bài: 40 phút) 2. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Bài 1: ( 0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Chữ số 5 trong số thập phân 20,571 có giá trị là (M1): 5 5 A. B. C. 500 D. 5 10 100 Bài 2: ( 0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 3 Hỗn số 4 viết dưới dạng số thập phân là: (M1) 5 A. 12 B. 2,5 C. 3,5 D. 4,6 Bài 3.( 0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (M1) Viết thành tỉ số phần trăm: 0,78 = % A. 7,8% B. 0,78% C. 78% D. 780% Bài 4. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) 2022m2 = ha. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là ( M1) A.0, 2022 B. 2,022 C. 20,22 D. 202,2 Bài 5.( 0,5 điểm) ( M1) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 60 m, chiều rộng bằng 2 chiều dài . Diện tích thửa ruộng đó là : 3 Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (M2) Trong các số thập phân 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 số thập phân lớn nhất là: A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538 Bài 7. a) ( 0,5 điểm) 9 tạ 7 kg = tạ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là(M2) A. 9,7 B. 97 C. 907 D. 9,07 b) ( 0,5 điểm) 8m3mm= dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là(M2) A. 8,3 B.8,03 C.80,03 D.803
- PHẦN I: TỰ LUẬN Bài 8. (2 điểm). Đặt tính và tính ( M2) 123,87 + 68,5 45,62 - 12,86 7,82 x 2,7 8,84 : 2,6 Bài 9 ( 1 điểm) Tìm X ( M2): a. X + 17,67 = 200 - 163,2 b. 0,16 : x = 3 - 1,4 Bài 10 (2 điểm). Một mảnh đất có diện tích 620 m2, trong đó diện tích trồng cây chiếm 40%, diện tích sân và vườn rau chiếm 35%, còn lại là phần diện tích làm nhà. Tính diện tích đất làm nhà? ( M3) Câu 11 (1điểm). Tính bằng cách thuận tiện ( M4): a) 7,15 : 0,5 + 7,15 x 9 – 7,15 b) 35,7 x 99 + 35 + 0,7
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Bài 1 2 3 4 5 6 7 a) D Đáp án A D C A 2400m2 A b) C Biểu điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 Bài 8. (2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính: 0,5 - Đặt tính: 0,2 - Tính đúng kết quả: 0,3 - Đáp án: a) 192,37 b) 32,76 c) 21,114 d) 3,4 Mỗi phép tính đúng : 0,5 điểm Bài 9 ( 1 điểm) Tìm X ( M2): a. X + 17,67 = 200 - 163,2 b. 0,16 : X = 3 - 1,4 X + 17,67 = 36,8 ( 0,2) 0,16 : X = 1,6 ( 0,2) X = 36,8 – 17,67( 0,15) X = 0,16 : 1,6 ( 0,15) X = 19,13( 0,15) X = 0,1 ( 0,15) Bài 10. ( 2 điểm) Bài giải Diện tích đất trồng cây là 620 : 100 x 40 = 248 ( m2) Diện tích sân và vườn rau là 620 : 100 x 35 = 217 ( m2) Diện tích đất làm nhà là: 620 – ( 248 + 217 ) = 155 (m2) Đáp số: 155 (m2) Bài 11. Tính bằng cách thuận tiện a) 7,15 : 0,5 + 7,15 x 9 – 7,15= 7,15 x 2 + 7,15 x 9 – 7,15 x 1 ( 0,1) = 7,15 x ( 2 + 9 – 1) ( 0,2)
- = 7,15 x 10 ( 0,1) = 71,5 ( 0,1) b) 35,7 x 99 + 35 + 0,7 = 35,7 x 99 + (35 + 0,7) ( 0,1) = 35,7 x 99 + 35,7 ( 0,1) = 35,7 x ( 99 + 1) ( 0,1) = 35,7 x 100 ( 0,1) = 3570 ( 0,1) ___