Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 1 : Số thập phân: Bốn mươi hai phẩy mười tám viết là:

  1. 40,18 B. 42,108 C. 42,18 D. 402, 18

Câu 2: Chữ số 7 trong số 169,57 có giá trị:

A . 7 đơn vị B . 7 phần mười C . 7 chục D . 7 phần trăm

Câu 3: Dấu cần điền vào chỗ chấm khi so sánh hai số 0,648 …... 0,65 là:

A . < B . = C . >

Câu 4: Hai đơn vị liền kề trong Bảng đơn vị đo diện tích gấp kém nhau là:

A. 10 lần B. 100 lần C. 1000 lần D. 1.000.000 lần

Câu 5: Phòng họp có chiều dài 8,5m, chiều rộng 6m. Diện tích phòng họp là:

  1. 510m2 B. 48m2 C. 51m D. 51m2

Câu 6: Số thập phân 4,05 nhân với số nào để được tích bằng 405?

  1. 10 B. 100 C. 0,01 D. 1000

Câu 7: a) 3 tấn 5 kg = .... tấn Số cần điền vào chỗ chấm là:

  1. 350 B. 3500 C. 3005 D. 3,005

b) Số cần điền vào chỗ chấm trong phép tính đổi 342 000cm2 = …. m2 là:

docx 6 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2023_2024_de_2_c.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. I. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5 CUỐI HỌC KỲ 1 NH 2023 - 2024 Tên nội dung, chủ đề, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 mạch (Nhận biết) (Thông hiểu) (Vận dụng) (Vận dụng cao) kiến thức - Đọc, viết được số - Sắp xếp được các số - Giải quyết vấn đề - Vận dụng kiến thập phân. thập phân theo thứ tự thực tiễn gắn với thức về cấu tạo số - Nhận biết được cấu (từ bé đến lớn hoặc việc giải các bài toán thập phân giải tạo số thập phân ngược lại) có không liên quan đến các quyết sáng tạo các - Nhận biết được cách quá 4 số thập phân. phép tính với các số vấn đề toán học có so sánh hai số thập - Thực hiện được các thập phân. liên quan. phân. phép tính với số thập - Giải quyết được - Vận dụng các tính - Nhận biết được tỉ số, phân. một số vấn đề thực chất của các phép Số và tỉ số phần trăm của hai - Thực hiện được tiễn gắn với việc giải tính cộng, trừ, phép đại lượng cùng loại. phép nhân, chia nhẩm các bài toán liên nhân, chia, mối tính một số thập phân với quan đến: tìm hai số quan hệ giữa các (cho) 10; 100; 1000; khi biết tổng (hoặc phép tính để tính hoặc với (cho) 0,1; hiệu) và tỉ số của hai thuận tiện, tìm 0,01; 0,001; số đó; tính tỉ số phần thành phần chưa - Tìm thành phần trăm của hai số; tìm biết trong phép chưa biết của phép giá trị phần trăm của tính,giải quyết một tính. một số cho trước. số vấn đề có liên - Tính giá trị của biểu quan trong thực tế. thức với số thập phân. - Nhận biết được các - Thực hiện được việc đơn vị đo độ dài, khối chuyển đổi và tính Đo lượng, diện tích đã học toán với các số đo độ lường và mối quan hệ giữa dài, diện tích, khối các đơn vị đo trong lượng và thời gian. cùng bảng đơn vị đo. - Nhận biết cách tính - Tính được chu vi, - Giải quyết được - Vận dụng cách chu vi, diện tích các diện tích các hình đã một số vấn đề thực tính chu vi, diện Hình hình đã học. học: Hình vuông, tiễn liên quan đến tích các hình đã học học hình chữ nhật, hình tính chu vi, diện tích để giải quyếtcác tam giác, các hình đã học. vấn đề thực tiễn liên quan.
  2. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5 CUỐI HỌC KỲ 1 NH 2023 - 2024 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến Câu số thức Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 3 câu 1 câu 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu 4 câu Số và phép Câu số 1,2,3 6 8,9 10 11 tính Số điểm 1,5 điểm 0,5 điểm 3 điểm 2 điểm 1điểm 2 điểm 6 điểm Số câu 1 câu 1 câu 2 câu Đo lường Câu số 4 7 Số điểm 0,5 điểm 1 điểm 1,5điểm Số câu 1 câu 1 câu Hình học Câu số 5 Số điểm 0,5 điểm 0,5điểm Tổng số câu 5 câu 4 câu 1 câu 1 câu 7 câu 4 câu Tổng số điểm 2,5 điểm 4,5 điểm 2 điểm 1 điểm 4 điểm 6 điểm Tỉ lệ % 25% 45% 20% 10% 40% 60%
  3. KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 5 NĂM HỌC 2023-2024 (Thời gian làm bài 40 phút) I.TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng sau : (4đ) Câu 1 : Số thập phân: Bốn mươi hai phẩy mười tám viết là: A. 40,18 B. 42,108 C. 42,18 D. 402, 18 Câu 2: Chữ số 7 trong số 169,57 có giá trị: A . 7 đơn vị B . 7 phần mười C . 7 chục D . 7 phần trăm Câu 3: Dấu cần điền vào chỗ chấm khi so sánh hai số 0,648 0,65 là: A . Câu 4: Hai đơn vị liền kề trong Bảng đơn vị đo diện tích gấp kém nhau là: A. 10 lần B. 100 lần C. 1000 lần D. 1.000.000 lần Câu 5: Phòng họp có chiều dài 8,5m, chiều rộng 6m. Diện tích phòng họp là: A. 510m2 B. 48m2 C. 51m D. 51m2 Câu 6: Số thập phân 4,05 nhân với số nào để được tích bằng 405? A. 10 B. 100 C. 0,01 D. 1000 Câu 7: a) 3 tấn 5 kg = tấn Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 350 B. 3500 C. 3005 D. 3,005 b) Số cần điền vào chỗ chấm trong phép tính đổi 342 000cm2 = . m2 là: A. 34,2 B. 342 C. 3420 D. 0,342 II. TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM) Câu 8 Đặt tính rồi tính: 345,6 - 27,2 35,6 + 5,67 6,78 x 23 148,4 : 56 Câu 9. Tìm X a)X – 3,64 = 5,86 b) X x 3 = 8,4
  4. Câu 10. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 18m. Người ta dành 25% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất còn lại? Bài giải Câu 11. Tính bằng cách thuận tiện a) 9,65 x 0,4 x 2,5 b) a x 0,4 + 0,6 x a - a
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN HỌC KÌ I Năm học 2023-2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm ) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 C 0,5 điểm Câu 2 D 0,5 điểm Câu 3 A 0,5 điểm Câu 4 B 0,5 điểm Câu 5 D 0,5 điểm Câu 6 B 0,5 điểm Câu 7 a) D 0,5 điểm b) A 0,5 điểm II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 8 (2 điểm) Đặt tính đúng :0,2đ -Tính đúng: 0,3đ KQ: 318,4 41,27 155,94 2,65 Câu 9 (1 điểm) Tìm X (Mỗi phần đúng cho 0,5đ) X – 3,64 = 5,86 b) X x 3 = 8,4 X = 5,86 + 3,64 ( 0,25đ) X = 8,4 : 3 (0,25đ) X = 9,5 (0,25đ) X = 2,8 (0,25đ) Câu 10 (2 điểm): Bài giải Diện tích mảnh đất là: 25 x 18 = 450 ( m2 ) (0,5đ) Diện tích đất phần làm nhà là: 450 :100 x 25 = 112,5 ( m2 ) (0,75đ) Hoặc: 450 x 25 :100 = 112,5 ( m2 ) Diện tích phần đất còn lại là: 450 – 112,5 = 337,5 ( m2 ) (0,5đ) Đáp số: 337,5 m2 (0,25đ) Câu 11 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện: Mỗi phần đúng cho 0,5đ a) 9,65 x 0,4 x 2,5 b) a x 0,4 + 0,6 x a - a = 9,65 x ( 0,4 x 2,5) (0,2đ) = a x 0,4 + 0,6 x a - a x 1 (0,1đ) = 9,65 x 1 (0,2đ) = a x ( 0,4 + 0,6 - 1 ) (0,2đ) = 9,65 (0,1đ) = a x 0 (0,1đ) = 0 (0,1đ) Lưu ý: Câu trả lời đúng, phép tính đúng kết quả sai được 1/2 số điểm ở phần đó. Câu trả lời sai, phép tính đúng không cho điểm. Sai danh số trừ 0,2đ. Bài giải có câu TL khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.